Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Bảy, 26 tháng 12, 2015

Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh

Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh



Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh

1. Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn:

Một vài cách hỏi để nói chuyện với ai đó:

  • May* I speak to John Toomy, please? This is Tad Andrews calling.
  • Could Ispeak to John Toomy, please?
  • Can I speak to John Toomy, please?
  • I\’dlike to speak to John Toomy, please. This is Tad Andrews. (hình thức trangtrọng)
  • This is Tad Andrews from Union National Bank, is John Toomy in,please?
  • Is John Toomy there? (Thân mật)
*Dùng “may” lịch sự hơn là dùng “could” hay “can“. Cùng xem một số mẫu câu dưới đây:

A: Hello, May I speak to Mr. Alex please? Chào chị, xin cho tôi nói chuyện với ngài Alex?
B: Speaking (= This is Al speaking here). Tôi đang nói đây (= Đây là Alex đang nói điện thoại).
A: Hi, is Tom there? Chào, Tom có ở đó không?
B: Hang on and I\’ll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta giùm bạn.
A: Good morning, can you put me through to your managementeam please? Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng?
B: Certainly. Just hold the line please.  I\’ll just put you on hold for a moment. Vâng.Xin vui lòng chờ trong giây lát/ Tôi sẽ chuyển máy cho anh/chị trong giây lát.
A: Is that Tonny? Đó có phải là Tonny không?
B: Who\’s calling please? Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây?
A: It\’s Fiona. Fiona đây
A: Hello, Mark here. How can I help you? Chào, tôi là Mark. Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?

2. Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng sau bạn không nên bỏ qua:

– Who would you like to speak to? Anh/chị muốn gặp ai ạ?
– Hold the line, I\’ll put you through. I\’ll pass you over to … department. Xin vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tới…phòng.
– Could I speak to Mr. Tom, please? Tôi có thể nói chuyện với ngài Tom được không ạ?
– Am I speaking to Mr. Tom? Tôi muốn nói chuyện với ngài Tom, được chứ?
– Could you put me through to Mr. Tom, please? Làm ơn nối máy cho tôi gặp ngài Tom được không ạ?.
– Could you please tell him I phoned? Xin báo giúp ông ấy là tôi gọi được không?
A: Can you put me through to Mark\’s office? Anh/chị có thể nối máy cho tôi tới văn phòng của Mark không?
B: I\’m sorry the line\’s busy. Do you want to hold? Xin lỗi, máy đang bận. Anh/chị có muốn chờ không?
A: No, I\’ll try again later. Không, tôi sẽ gọi lại sau.
A: Can I have extension 258 please? Tôi muốn nói chuyện với máy số 258?
B: I\’ll put you through. It\’s ringing for you now. Tôi sẽ nối máy cho anh/chị. Chuông đang reo.

3. Các mẫu câu tiếng anh thường dùng để chấm dứt cuộc gọi

Khi chấm dứt cuộc gọi bạn cũng nên nói sao cho thật lịch sự, nhẹ nhàng.Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn làm người nghe ở đầu dây cảm thấy hàilòng nhất:

A: I\’m sorry she\’s not here right now. Tôi xin lỗi cô ấy không có ở đây.
B: OK, I\’ll call back later. Bye. Không sao. Tôi sẽ gọi lại sau. Chào chị.
A: Bye. Chào anh.
A: Well thanks for that. Bye then. Được rồi, cảm ơn vì tất cả. Tạm biệt nhé.
B: Bye. Tạm biệt

 4. Khi bạn muốn gọi để hỏi hoặc nói về việc gì:

– What does it concern, please? Anh/chị gọi về vấn đề gì ạ?
– Would you mind telling me what you\’re calling about? Anh/chị có việc gì không ạ?
– I\’m calling about …Tôi gọi để nói về việc…
– It’s about…..về viêc…. 

5. Khi bạn bận hoặc trả lời là người khác bận, bạn nên khéo léo nói sao cho người khác không bị mất lòng:

– Mr. Tom is speaking on another line. Ngài Tom đang bận điện thoại.
– Mr. Tom isn\’t in (yet). Ngài Tom chưa về ạ.
– Mr. Tom is away on business. Ngài Tom đi công tác rồi ạ.
– Mr. Tom is on holiday (this week).Tuần này ngài Tom đi nghỉ ạ.
– Mr. Tom is out for lunch. Ngài Tom đi ra ngoài ăn trưa rồi ạ.
– I\’m afraid, Mr. Tom is not available at the moment. He will be back any minute.Tôi e rằng ngài Tom không rỗi vào lúc này. Ông ấy sẽ trở lại ngay bây giờ.
– I\’m sorry, but the line is engaged. There\’s no reply. Tôi xin lỗi, máy đang bận, không có ai trả lời.
– If you hold the line, I\’ll try again. Would you like to hold? Nếu anh/chị chờ được máy, tôi sẽ thử nối máy lần nữa.anh/chị có muốn chờ không ạ?
– Can I take a message? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
– Would you like to leave a message for Mr. Tonny? Anh/chị có muốn để lại lời nhắn cho ngài Tonny không ạ?.
– If you give me your phone number, … will call you back. Tôi sẽ gọi lại nếu anh/chị để lại số điện thoại.
– Could I have your name, please? Anh/chị vui lòng cho biết tên?
– Could I help you? / Maybe I can help you? Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?

6. Khi ai đó vắng mặt, bạn muốn yêu cầu để lại lời nhắn:

A: Hello, can I speak to Marry? Chào, tôi có thể nói chuyện với Marry không?
B: I\’m sorry she\’s not in here. Can I take a message? Xin lỗi cô ấy không có đây. Chị có muốn để lại lời nhắn không?
A: Yes please. Can you tell her that I\’ll meet her at 7.30 at the cinema?
Vâng, làm ơn. Xin vui lòng nói với cô ấy là tôi sẽ gặp cô ấy lúc 7.30  tại rạp chiếu phim.
B: Can I speak to Mrs.Anna please? Xin vuil lòng cho tôi nói chuyện với bà Anna?
A: I\’m sorry she\’s not at her desk. Would you like to leave a message? Xin lỗi, bà ấy không có mặt ở bàn làm việc. Anh/chị có muốn nhắn gì không ạ?
B: No, that\’s OK, bye then. Không, được rồi. Tạm biệt. 

7. Bảng tóm tắt các tình huống và mẫu câu thường dùng trong tiếng anh giao tiếp qua điện thoại:

Trả lời điện thoại
  • Hello? (informal) /Alo? (Thân mật)
  • Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you? /Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
  • Doctor’s office. /Văn phòng bác sĩ xin nghe
Tự giới thiệu
  • Hey George. It’s Lisa calling. (informal) /Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
  • Hello, this is Julie Madison calling. / Xin chào, tôi là Julie Madison.
  • Hi, it’s Gerry from the dentist’s office here./ Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa
Yêu cầu cần gặp ai
  • Is Fred in? (informal) / Fred có đó không? (thân mật)
  • Is Jackson there, please? (informal) / Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
  • Can I talk to your sister? (informal)/ học tiếng anh giao tiếp Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
  • May I speak with Mr. Green, please? /Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
  • Would the doctor be in/available?/ Bác sĩ có ở đó không?
Kết nối với người nghe
  •  Just a sec. I’ll get him. (informal) / Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
  • Hang on one second. (informal)/ Chờ máy nhé. (thân mật)
  • Please hold and I’ll put you through to his office. / Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
  • One moment please. / Xin chờ một lát
 Những yêu cầu khác
  • Could you please repeat that? / Ông có thể vui lòng lặp lại không?
  • Would you mind spelling that for me? / Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
  • Could you speak up a little please? / Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
  • Can you speak a little slower please. My English isn’t very strong. / Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm. học tiếng anh
  • Can you call me back? I think we have a bad connection. / Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
  • Can you please hold for a minute? I have another call. / Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.
Khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn
  •  Sammy’s not in. Who’s this? (informal) / Sammy không có ở đây. Ai vậy? (thân mật)
  • I’m sorry, Lisa’s not here at the moment. Can I ask who’s calling?
  • Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?
  • I’m afraid he’s stepped out. Would you like to leave a message? / Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?
  • He’s on lunch right now. Who’s calling please?/ Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
  • He’s busy right now. Can you call again later?/Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?
  • I’ll let him know you called./     Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.
  

Để lại lời nhắn
  • Yes, can you tell him his wife called, please. / À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.
  • No, that’s okay, I’ll call back later. / Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.
  • Yes, it’s James from CompInc. here. When do you expect her back in the office? / Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?
  • Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in? / Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là  gọi lại cho Brian
  • Do you have a pen handy. I don’t think he has my number. / Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.
  • Thanks. My number is …., extension 12. / Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.
Xác nhận thông tin
  • Okay, I’ve got it all down. / Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.
  • Let me repeat that just to make sure. / Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.
  • Did you say 555 Charles St.? / Anh nói là 555 đường Charles phải không?
  • You said your name was John, right? / Anh tên là John phải không?
  • I’ll make sure he gets the message./ Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.
Trả lời tự động
  •  Hello. You’ve reached….. Please leave a detailed message after the beep. Thank you. Xin chào. Bạn vừa gọi tới số …. Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp. Xin cảm ơn
  • Hi, this is Elizabeth. I’m sorry I’m not available to take your call at this time. Leave me a message and I’ll get back to you as soon as I can. / Xin chào, đây là Elizabeth. Rất tiếc vì tôi không thể trả lời điện thoại của bạn lúc này. Xin để lại lời nhắn và tôi sẽ gọi lại sớm nhất cho bạn.
  • Thank you for calling Dr. Mindin’s office. Our hours are 9am-5pm, Monday-Friday. Please call back during these hours, or leave a message after the tone. If this is an emergency please call the hospital at …. / Cảm ơn bạn vì đã gọi đến văn phòng của bác sĩ Mindin. Giờ làm việc của chúng tôi là từ 9h-17h từ thứ Hai đến thứ Sáu. Xin vui lòng gọi trong khung giờ đó, hoặc để lại lời nhắn sau tiếng nói này. Nếu có chuyện khẩn cấp xin gọi cho bệnh viện số…..
Để lại lời nhắn vào máy trả lời tự động
  • Hey Mikako. It’s Yuka. Call me! (informal) / Chào Mikako. Mình là Yuka nè. Gọi cho mình nhé! (thân mật)
  • Hello, this is Ricardo calling for Luke. Could you please return my call as soon as possible. My number is …… Thank you. Xin chào, tôi là Ricardo gọi đến để gặp Luke. Vui lòng gọi lại sớm nhất cho tôi. Số của tôi là…. Cảm ơn.
  • Hello Maxwell. This is Marina from the doctor’s office calling. I just wanted to let you know that you’re due for a check-up this month. Please give us a ring/buzz whenever it’s convenient. / Xin chào Maxwell. Tôi là Marina gọi từ văn phòng bác sĩ. Tôi chỉ muốn anh biết là tháng này anh cần phải thực hiện việc khám tổng quát. Vui lòng gọi lại cho chúng tôi bất cứ khi nào tiện nhé.
Kết thúc cuộc thoạiWell, I guess I better get going. Talk to you soon / Được rồi, tôi nghĩ là mình nên đi thôi. Nói chuyện với anh sau nhé.Thanks for calling. Bye for now. / Cảm ơn vì đã gọi điện. Tạm biệt.
I have to let you go now./ Giờ tôi phải để anh đi thôi.
I have another call coming through. I better run./ Tôi đang có một cuộc điện thoại đến. Tôi phải cúp máy thôi.
I’ll talk to you again soon. Bye/ Tôi sẽ nói chuyện với anh sau. Tạm biệt.

8. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh dành cho người mới học tiếng anh cho người đi làm:

Making Phone Calls – Khi bạn là người gọi điện

Introducing yourself – Giới thiệu bản thân
  • Good morning/afternoon/evening.  This is (your name) at/ calling from (company name).  Could I speak to ….? –Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?
When the person you want to speak to is unavailable – Nếu không kết nối được với người cần gặp
  • Can I leave a message for him/her? – Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
  • Could you tell him/her that I called, please? – Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
  • Could you ask him/her to call me back, please? – Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?
  • Okay, thanks.  I’ll call back later. – Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.
Dealing with bad connections – Trường hợp đường truyền không ổn định
  • I think we have a bad connection.  Can I call you back? – Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không?
  • I’m sorry, we have a bad connection.  Could you speak a little louder, please? – Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?
Ending the call – Kết thúc cuộc gọi
  • Thank you very much.  Have a good day. – Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.
  • Thanks for your help. – Cám ơn bạn đã giúp đỡ.

 Receiving Phone Calls – Khi bạn là người nhận điện thoại

Answering the phone – Nhấc máy trả lời
  • Company ABC, this is ….  How may I help you? – Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể  giúp gì cho bạn?
  • Good morning/afternoon, Company ABC.  How may I help you? – Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • Purchasing department, Frank speaking.   – Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.
Getting the name of the caller if he/she doesn’t give it to you – Xin tên của người gọi nếu người gọi không nói
  • May I have your name please? – Tôi có thể biết tên của bạn được không?
  • Who am I speaking with? – Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?
  • May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?
Responding to a caller’s request – Trả lời yêu cầu của người gọi
  • Sure, let me check on that. – Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.
  • Sure, one moment please. – Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.
Asking someone to wait on the line – Khi yêu cầu ai đó giữ máy
  • Can I put you on hold for a minute? – Bạn có thể giữ máy một lát không?
  • Do you mind holding while I check on that – Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.
Taking a message – Ghi lại lời nhắn
  • He’s/she’s not available at the moment.  Would you like to leave a message? – Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
  • He’s/she’s out of the office right now.  Can I take a message? – Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?
Ending the call – Kết thúc cuộc gọi
  • Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.  – Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi. 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");