Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Hai, 21 tháng 12, 2015

HỌC TIẾNG ANH VỀ NHỮNG CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC,CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG,NHỮNG CÂU NÓI CHIA TAY-TẠM BIỆT



NHỮNG CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC

1.How do you work? = Bạn làm việc như thế nào?
2. Get your feet under the table = Làm quen công việc
3. Work your fingers to the bone = Làm việc rất chăm chỉ
4. Take the rap for something = Chịu trách nhiệm cho cái gì
5. Don't beat around the bush! = Đừng nói vòng vo nữa!
6. Take on = Thuê ai đó
7. Get the boot = Bị sa thải
8. Burn the candle at both ends = Làm việc ngày đêm
9. Knuckle under = Ngừng lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc
10. Work all the hours that God sends = Làm việc càng nhiều càng tốt

CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH

1. Excuse me, could you tell me how to get to …? :xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is?: xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm looking for : tôi đang tìm …
4. Can you show me on the map?: bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
5. It's this way: chỗ đó ở phía này
6. Take this road: đi đường này
6. Go down there: đi xuống phía đó
7. Take the first on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. Take the second on the right: rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. Turn right at the crossroads: đến ngã tư thì rẽ phải
10. Continue straight ahead for about a mile: tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. On your left: bên tay trái bạn
12. On your right: bên tay phải bạn
13. Straight ahead of you: ngay trước mặt bạn

NHỮNG CÂU NÓI NÓI CHIA TAY - TẠM BIỆT

1. Goodbye, and have a good time: Tạm biệt, chúc vui vẻ.
2. Goodbye then, and all the best: tạm biệt, chúc anh vạn sự như ý
3. I hope we’ll get together again: Hi vọng chúng ta lại gặp nhau
4. I hope to see you soon: Hi vọng sớm được gặp lại anh
5. I’ll be seeing you: Tạm biệt
6. Look forward to seeing you again soon. Bye: Mong sớm được gặp lại anh. Tạm biệt!
7. So long!: Tạm biệt
8. Take care!: Hãy bảo trọng
9. Remember to give me a call!: Nhớ gọi cho tôi đấy
10. See you around: Gặp lại sau.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");