NHỮNG CỤM TỪ HAY SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC
1.How do you work? = Bạn làm việc như thế nào?
2. Get your feet under the table = Làm quen công việc
3. Work your fingers to the bone = Làm việc rất chăm chỉ
4. Take the rap for something = Chịu trách nhiệm cho cái gì
5. Don't beat around the bush! = Đừng nói vòng vo nữa!
6. Take on = Thuê ai đó
7. Get the boot = Bị sa thải
8. Burn the candle at both ends = Làm việc ngày đêm
9. Knuckle under = Ngừng lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc
10. Work all the hours that God sends = Làm việc càng nhiều càng tốt
CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH
1. Excuse me, could you tell me how to get to …? :xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is?: xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm looking for : tôi đang tìm …
4. Can you show me on the map?: bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
5. It's this way: chỗ đó ở phía này
6. Take this road: đi đường này
6. Go down there: đi xuống phía đó
7. Take the first on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. Take the second on the right: rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. Turn right at the crossroads: đến ngã tư thì rẽ phải
10. Continue straight ahead for about a mile: tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. On your left: bên tay trái bạn
12. On your right: bên tay phải bạn
13. Straight ahead of you: ngay trước mặt bạn
NHỮNG CÂU NÓI NÓI CHIA TAY - TẠM BIỆT
1. Goodbye, and have a good time: Tạm biệt, chúc vui vẻ.
2. Goodbye then, and all the best: tạm biệt, chúc anh vạn sự như ý
3. I hope we’ll get together again: Hi vọng chúng ta lại gặp nhau
4. I hope to see you soon: Hi vọng sớm được gặp lại anh
5. I’ll be seeing you: Tạm biệt
6. Look forward to seeing you again soon. Bye: Mong sớm được gặp lại anh. Tạm biệt!
7. So long!: Tạm biệt
8. Take care!: Hãy bảo trọng
9. Remember to give me a call!: Nhớ gọi cho tôi đấy
10. See you around: Gặp lại sau.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét