TỪ VỰNG TIẾNG ANH - BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI (HUMAN BODY)
Nhiều bạn mới bắt đầu hoc tieng Anh có chung băn khoăn là làm sao để học nhanh mà nhớ từ vựng lâu. Các bạn thử nghĩ xem, cái gì đến nhanh thì cũng đi nhanh (easy come, easy go). Một trong những cách học từ vựng chậm mà chắc vẫn là lời khuyên bất hủ dành cho người học "Pratice makes perfect", có nghĩa là "Thực hành. Thực hành. Và thực hành". Nói cách khác là chúng ta học 10 mà hành bằng 0 thì không bằng học 1 mà hành 10.
Nào! Chúng ta cùng thực hành nhé.
| ![]() | ![]() | ![]() | |
body: cơ thể /ˈbɒdi/
|
mouth: miệng /maʊθ/
|
thumb: ngón cái /θʌm/
|
lip: môi /lɪp/
| |
![]() | ![]() | ![]() | ||
head: đầu /hɛd/
|
tooth: răng /tuːθ/
|
leg: chân /lɛg/
|
heart: trái tim /hɑːt/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
face: mặt /feɪs/
|
tongue: lưỡi /tʌŋ/
|
knee: đầu gối /niː/
|
stomach: dạ dày
/ˈstʌmək/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
hair: tóc, sợi tóc /her/
|
neck: cổ /nek/
|
foot: bàn chân /fʊt/
|
bone: xương /bəʊn/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
cheek: má /tʃiːk/
|
throat: cổ họng /θrəʊt/
|
toe: ngón chân cái /təʊ/
|
muscle: cơ /ˈmʌs(ə)l/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
chin: cằm /tʃɪn/
|
shoulder: vai
/ˈʃəʊldə(r)/
|
heel: gót chân /hiːl/
|
nerve: dây thần kinh /nɜːv/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
ear: tai /ɪə(r)/
|
arm: cánh tay /ɑːm/
|
chest: ngực /tʃest/
|
lung: phổi /lʌŋ/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
eye: mắt /aɪ/
|
hand: bàn tay /hænd/
|
back: lưng /bæk/
|
blood: máu /blʌd/
| |
| ![]() | ![]() | ![]() | |
nose: mũi /nəʊz/
|
finger: ngón tay
/ˈfɪŋɡə(r)/
|
skin: da /skɪn/
|
brain: não /breɪn/
|
Video 1
Video 2
0 nhận xét:
Đăng nhận xét