Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Năm, 3 tháng 8, 2017

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP (IRREGULAR) VÀ MỘT SỐ MẸO ĐỂ NHỚ


MỘT SỐ  ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP (IRREGULAR VERBS ) VÀ MỘT SỐ MẸO ĐỂ NHỚ

1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”
VD:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3)  : nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3):  (làm) chảy máu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá

2.Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
VD:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3)  : đặt để
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rình rập, ngóng chờ

3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”
VD:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi

4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
VD:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng

5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)
VD:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách
6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”
VD:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói



STT
Nguyên mẫu
Quá khư đơn
Quá khứ phân từ
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
awake
awoke
awoken
tỉnh táo
2
be
was, were
been
được
3
beat
beat
beaten
đánh bại
4
become
became
become
trở thành
5
begin
began
begun
bắt đầu
6
bend
bent
bent
uốn cong
7
bet
bet
bet
đặt cược
8
bid
bid
bid
thầu
9
bite
bit
bitten
cắn
10
blow
blew
blown
đòn
11
break
broke
broken
nghỉ
12
bring
brought
brought
mang lại
13
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
14
build
built
built
xây dựng
15
burn
burned/burnt
burned/burnt
ghi
16
buy
bought
bought
mua
17
catch
caught
caught
bắt
18
choose
chose
chosen
chọn
19
come
came
come
đến
20
cost
cost
cost
chi phí
21
cut
cut
cut
cắt
22
dig
dug
dug
đào
23
do
did
done
làm
24
draw
drew
drawn
vẽ
25
dream
dreamed/dreamt
dreamed/dreamt
26
drive
drove
driven
ổ đĩa
27
drink
drank
drunk
uống
28
eat
ate
eaten
ăn
29
fall
fell
fallen
giảm
30
feel
felt
felt
cảm thấy
31
fight
fought
fought
cuộc chiến
32
find
found
found
tìm
33
fly
flew
flown
bay
34
forget
forgot
forgotten
quên
35
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
36
freeze
froze
frozen
đóng băng
37
get
got
got
có được
38
give
gave
given
cung cấp cho
39
go
went
gone
đi
40
grow
grew
grown
phát triển
41
hang
hung
hung
treo
42
have
had
had
43
hear
heard
heard
nghe
44
hide
hid
hidden
ẩn
45
hit
hit
hit
nhấn
46
hold
held
held
tổ chức
47
hurt
hurt
hurt
tổn thương
48
keep
kept
kept
giữ
49
know
knew
known
biết
50
lay
laid
laid
đặt
51
lead
led
led
dẫn
52
learn
learned/learnt
learned/learnt
học
53
leave
left
left
lại
54
lend
lent
lent
cho vay
55
let
let
let
cho phép
56
lie
lay
lain
lời nói dối
57
lose
lost
lost
mất
58
make
made
made
làm
59
mean
meant
meant
có nghĩa là
60
meet
met
met
đáp ứng
61
pay
paid
paid
trả
62
put
put
put
đặt
63
read
read
read
đọc
64
ride
rode
ridden
đi xe
65
ring
rang
rung
vòng
66
rise
rose
risen
tăng
67
run
ran
run
chạy
68
say
said
said
nói
69
see
saw
seen
thấy
70
sell
sold
sold
bán
71
send
sent
sent
gửi
72
show
showed
showed/shown
chương trình
73
shut
shut
shut
đóng
74
sing
sang
sung
hát
75
sit
sat
sat
ngồi
76
sleep
slept
slept
ngủ
77
speak
spoke
spoken
nói
78
spend
spent
spent
chi tiêu
79
stand
stood
stood
đứng
80
swim
swam
swum
bơi
81
take
took
taken
82
teach
taught
taught
dạy
83
tear
tore
torn
84
tell
told
told
nói
85
think
thought
thought
nghĩ
86
throw
threw
thrown
ném
87
understand
understood
understood
hiểu
88
wake
woke
woken
thức
89
wear
wore
worn
mặc
90
win
won
won
giành chiến thắng
91
write
wrote
written
viết


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOÀNG GIA
..............................................................................................................................................
Trụ Sở TPHCM: 61 Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Bình Dương: A1B101 CC Becamex, KDC Việt Sing, P.An Phú, TX.Thuận An, BD
Website: www.truonghoanggia.edu.vn - Email: truonghoanggiasaigon@gmail.com
Điện thoại: 0937261618

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");