80 câu tiếng Anh để bố mẹ giao tiếp với con mỗi ngày

- Time to go to sleep/brush your teeth/put on your clothes/put on your shoes/ read books? (Đến lúc đi ngủ/đánh răng/mặc quần áo/đi giày/đọc sách rồi)
- Wear your hat please! (Con đội mũ đi con)
Put your hat on please!
Why don't you put on your hat? - It is time to have breakfast/ lunch/dinner. Time for breakfast (Đến giờ ăn sáng/trưa/tối rồi con)
- Would you like a cup of water? (Con có muốn một cốc nước không? ) - dạng nói rất lịch sự chủ yếu để con học cách nói lịch sự khi giao tiếp với khách, người ngoài.
- What do you like to eat ? (Con muốn ăn gì?)
What do you want for breakfast/lunch/supper? - Do/ Would you like some ice-cream/ a candy? (Con muốn ăn kem/kẹo không?)
- Is it enough or you want more? (Như thế đã đủ chưa hay con muốn hơn?)
- Do you want some more? (Con có muốn ăn thêm không?)
- You need to eat some more. (Con phải ăn thêm chút đi)
- Let's play together (Mình cùng chơi nhé)
- Let's clean up, put away the toys! (Mẹ con mình cất dọn đồ chơi nào)
- Can mommy play with you? (Mẹ có thể chơi với con không?)
- Let mommy help you! (Để mẹ giúp con nhé)
- Are you hungry/ thirsty/sleepy/tired/happy/sad/mad/scared? (Con có đói/khát/buồn ngủ/mệt/vui/ buon/ gian/ so..) không?
- Can you get me the spoon/phone/book/ remote control...? (Con có thể lấy cho mẹ cái thìa/điện thoại/quyển sách/ điều khiển... cho mẹ được không?)
- Go get your shoes/backpack/book...! (Con đi lấy giày, ba lô/ sách...)
- Can you share with mommy a little bit? (Con chia cho mẹ một ít được không?)
- Can you share some to your sister? (Con có thể chia sẻ với em được không?)
- You need to go brush your teeth right now! (Con phải đi đánh răng ngay bây giờ)
- Come on! Let mommy comb your hair/ tie your hair up! (Lại đây nào! Để mẹ chải đầu cho con/ buộc tóc cho con)
- Do you need some help? (Con có cần ai giúp không?)
- Can i help you a little bit? (Mẹ có thể giúp con 1 tẹo không?)
- Can you help mommy get a napkin? (Con có thể lấy cho mẹ 1 tờ giấy ăn được không?)
- Would you like to use a spoon or chopsticks/fork? (Con muốn dùng thìa hay dùng đũa/dĩa)
- Do you want to wear green or pink today? (Hôm nay con thích mặc màu xanh hay màu hồng)
- Mom's gonna sing a song, ok? (Mẹ sẽ hát một bài hát, được không?)
- Let's go in the kitchen/living room/bedroom (Mình vào bếp/phòng khách/phòng ngủ đi con)
- Go sit on your potty! (Con đi ngồi bô đi)
- Do you need to go pee? (Con có cần đi tiểu không?)
- Are you ok? (Con có sao không?)
- Is it hurt? (Có đau không?)
- We're going to take the bus! (mình sẽ đi xe buýt)
- Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ không?)
- Be careful! (Cẩn thận con)
- Slow down (Chậm lại con), eat slowly! (ăn chậm thôi con)
- Look! There is a duck over there. (Nhìn kìa con. Đằng kia có con vịt kìa)
- Time to get up! (Đến giờ dậy rồi)
- Let's get out of bed! (Mình ra khỏi giường thôi)
- Have you brushed your teeth yet? Have you washed your face yet? (Con đã đánh răng/ rửa mặt chưa?)
- What are you doing? (Con đang làm gì đó)
- Don't touch it. (Đừng động vào đó)
- Don't do it! (Đừng làm như vậy con) don't say that (đừng nói như vậy)
- Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ ko vui nếu con làm điều đó đâu)
- Mommy don't want you to fall! (Mẹ không muốn con bị ngã đâu)
- Get down or you might fall! (Xuống đi ko thì ngã đó)
- Do like this! (Con làm thế này này)
- Follow mommy! (Làm theo mẹ, đi theo mẹ)
- Do not move! (Đừng động đậy)
- We need to leave/ go home. (Mình phải đi/ phải về nhà rồi)
- Home sweet home! (Về nhà yêu dấu rồi)
- Ok! Let me think about it. (Được rồi. Để mẹ nghĩ nhé)
- Give me your hands! (Đưa tay đây cho mẹ )
- Take my hand! (Cầm lấy tay mẹ)
- Hold on tight! (Giữ chắc vào, nắm chắc vào)
- Stay still! (Ở yên nào)
- What are you looking for? (Con đang tìm cái gì đấy)
- Come here with mommy! (Lại đây với mẹ)
- We need to be quick. (Mình phải nhanh lên thôi con)
- Don't worry. Mommy is here! (Đừng lo! Mẹ ở đây!
- Go sit on the chair! (Đi ngồi vào ghế đi)
- You go first. (Con đi trước đi)
- Wait a minute/ wait a second (Đợi một tý)
- No more talking (Không nói chuyện nữa)
- Let's go on a walk / let's go outside (Mình đi dạo đi/mình ra ngoài đi)
- Don't interrupt! (Không được ngắt lời bố mẹ)
- Keep quiet please! (Giữ yên lặng)
- You are too loud. (Con nói to quá)
- Dont be shy (Đừng ngại/ đừng xấu hổ)
- You are so sweet! (Con thật là ngọt ngào, dễ thương)
- You're such a great helper/reader. (Con thật là một trợ lý cừ)
- Be patient! Calm down! (Phải kiên nhẫn con! Bình tĩnh nào)
- Do you like to try it? (Con có muốn thử nó, cái này không?)
- Try it! (Thử đi). Give it a try!
- Try harder! (Cố gắng thêm tý nữa con)
- Have you seen mommy's phone? (Con có nhìn thấy điện thoại của mẹ ở đâu không?)
- Is it ok? (Như thế này có được không con)
- Do you like it this way or this way? (Con thích để thế này hay thế này?)
- Sharing is good! Sharing is caring! (Chia sẻ là tốt! Chia sẻ là quan tâm đến người khác)
- Does it fit you or it is too big? (Nó có vừa con không hay là to quá)
- Dady's gone to work. (Bố đi làm rồi con ạ)