Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Sáu, 17 tháng 3, 2017

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn




Hiện tại đơn & Hiện tại tiếp diễn


HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Tobe:       S+is/am/are+ Adj/ Noun
    Ex:    She is beautiful
         They are excellent students
                        
2. V-infinitive:      S+ V-chia
    Ex: She plays tennis very well
     They often watch TV together
1. S+is/am/are+Ving


Ex:
She is having breakfast with her family
They are studying English

CHỨC NĂNG:         
                                                                                               

THÌ HIỆN TẠI ĐƠNTHÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)

Ex: I usually go to bed at 11 p.m

2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn ( a schedule)

Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon

3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:

Ex: What will you do if you fail your exam?

4. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi)

- We will wait, until she comes.
- Tell her that I call as soon as she arrives home
- My mom will open the door when/whenever/every time he comes home
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Ex: She is crying now

2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement)

I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow.

SIGNAL WORDS

HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
•       every ...
•       always
•       often                                          
•       normally
•       usually
•       sometimes
•       seldom
•       never
•       first
•       then
•       at this moment
•       at the moment
•       at this time
•       today
•       now
•       right now
•       for the time being (now)
•       Listen!
•       Look!

Một số động từ không có dạng V-ing
•       state: be, cost, fit, mean, suit
Example: We are on holiday.
•       possession: belong, have
Example: Sam has a cat.
•       senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Example: He feels the cold.
•       feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Example: Jane loves pizza.
•       brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Example: I believe you.


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOÀNG GIA
..............................................................................................................................................
Trụ Sở TPHCM: 61 Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Bình Dương: A1B101 CC Becamex, KDC Việt Sing, P.An Phú, TX.Thuận An, BD
Website: www.truonghoanggia.edu.vn - Email: truonghoanggiasaigon@gmail.com
Điện thoại:  0937261618- 0902641618 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");