Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Sáu, 8 tháng 12, 2017

Cách nhận biết từ loại trong tiếng anh



-thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, - age, -ship, -ism, -ity, -ness
Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness........... 
- thường được đặt ở những vị trí sau 
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher. 
adj N
His father works in hospital.
adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students. 
4. Sau “enough” 
Ex: He didn’t have enough money to buy that car. 
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun) 
Ex: This book is an interesting book. 
N adj N
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature. 
N

-thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, - ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing 
Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring
-Tính từ thường đứng ở các vị trí sau 
1. Trước danh từ: Adj + N 
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj 
Ex: She is beautiful 
Tom seems tired now. 
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy O 
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj... 
Ex: He is too short to play basketball. 
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball. 
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that 
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home 
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish. 
Huyen is the most intelligent student in my class. 
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V What + (a/an) + adj + N

-Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ
adv adj
good => well
late => late/lately
fast => fast
ill => ill
-Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau 
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am. 
2. Giữa trợ động từ và động từ thường 
Ex: I have recently finished my homework. 
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj 
Ex: She is very nice. 
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv 
Ex: The teacher speaks too quickly. 
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough 
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that 
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident. 
7. Đứng cuối câu 
Ex: The doctor told me to breathe in slowly. 
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country 
My parents had gone to bed when I got home. 

IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ(Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people. 
S V
I believe her because she always tells the truth
S V S V. 
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.

TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOÀNG GIA
..............................................................................................................................................
Trụ Sở TPHCM: 61 Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Bình Dương: A1B101 CC Becamex, KDC Việt Sing, P.An Phú, TX.Thuận An, BD
Website: www.truonghoanggia.edu.vn - Email: truonghoanggiasaigon@gmail.com
Điện thoại: 0937261618 - Hotline: 0902641618

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");