80 câu tiếng Anh để bố mẹ giao tiếp với con mỗi ngày
Giúp con học tiếng Anh tốt nhất chính là tăng thời gian sử dụng tiếng Anh mỗi ngày cho con. Thời gian đó không gì tuyệt vời hơn việc bố mẹ và con giao tiếp tiếng Anh cùng nhau.
Học tiếng anh cùng con |
1. Time to go to sleep/brush your teeth/put on your clothes/put on
your shoes/ read books? (Đến lúc đi ngủ/đánh răng/mặc quần áo/đi giày/đọc sách
rồi)
2. Wear your hat please! (Con đội mũ đi con)
Put your hat on please!
Why don't you put on your hat?
3. It is time to have breakfast/ lunch/dinner. Time for breakfast (Đến giờ ăn
sáng/trưa/tối rồi con)
4. Would you like a cup of water? (Con có muốn
một cốc nước không? ) - dạng nói rất lịch sự chủ yếu để con học cách nói lịch
sự khi giao tiếp với khách, người ngoài.
5. What do you like to eat ? (Con muốn ăn
gì?)
What do you want for breakfast/lunch/supper?
6. Do/ Would you like some ice-cream/ a candy?
(Con muốn ăn kem/kẹo không?)
7. Is it enough or you want more? (Như thế đã đủ
chưa hay con muốn hơn?)
8. Do you want some more? (Con có muốn ăn thêm
không?)
9. You need to eat some more. (Con phải ăn thêm
chút đi)
10. Let's play together (Mình cùng chơi nhé)
11. Let's clean up, put away the toys! (Mẹ con
mình cất dọn đồ chơi nào)
12. Can mommy play with you? (Mẹ có thể chơi với
con không?)
13. Let mommy help you! (Để mẹ giúp con nhé)
14. Are you hungry/
thirsty/sleepy/tired/happy/sad/mad/scared? (Con có đói/khát/buồn ngủ/mệt/vui/
buon/ gian/ so..) không?
15. Can you get me the spoon/phone/book/ remote
control...? (Con có thể lấy cho mẹ cái thìa/điện thoại/quyển sách/ điều
khiển... cho mẹ được không?)
16. Go get your shoes/backpack/book...! (Con đi
lấy giày, ba lô/ sách...)
17. Can you share with mommy a little bit? (Con
chia cho mẹ một ít được không?)
18. Can you share some to your sister? (Con có thể
chia sẻ với em được không?)
19. You need to go brush your teeth right now!
(Con phải đi đánh răng ngay bây giờ)
20. Come on! Let mommy comb your hair/ tie your
hair up! (Lại đây nào! Để mẹ chải đầu cho con/ buộc tóc cho con)
21. Do you need some help? (Con có cần ai giúp
không?)
22. Can i help you a little bit? (Mẹ có thể giúp
con 1 tẹo không?)
23. Can you help mommy get a napkin? (Con có thể
lấy cho mẹ 1 tờ giấy ăn được không?)
24. Would you like to use a spoon or
chopsticks/fork? (Con muốn dùng thìa hay dùng đũa/dĩa)
25. Do you want to wear green or pink today? (Hôm
nay con thích mặc màu xanh hay màu hồng)
26. Mom's gonna sing a song, ok? (Mẹ sẽ hát một
bài hát, được không?)
27. Let's go in the kitchen/living room/bedroom
(Mình vào bếp/phòng khách/phòng ngủ đi con)
28. Go sit on your potty! (Con đi ngồi bô đi)
29. Do you need to go pee? (Con có cần đi
tiểu không?)
30. Are you ok? (Con có sao không?)
31. Is it hurt? (Có đau không?)
32. We're going to take the bus! (mình sẽ đi xe
buýt)
33. Do you want to go to the market with mommy?
(Con muốn đi chợ với mẹ không?)
34. Be careful! (Cẩn thận con)
35. Slow down (Chậm lại con), eat slowly! (ăn chậm
thôi con)
36. Look! There is a duck over there. (Nhìn kìa
con. Đằng kia có con vịt kìa)
37. Time to get up! (Đến giờ dậy rồi)
38. Let's get out of bed! (Mình ra khỏi giường
thôi)
39. Have you brushed your teeth yet? Have you
washed your face yet? (Con đã đánh răng/ rửa mặt chưa?)
40. What are you doing? (Con đang làm gì đó)
41. Don't touch it. (Đừng động vào đó)
42. Don't do it! (Đừng làm như vậy con) don't say
that (đừng nói như vậy)
43. Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ
ko vui nếu con làm điều đó đâu)
44. Mommy don't want you to fall! (Mẹ không muốn
con bị ngã đâu)
45. Get down or you might fall! (Xuống đi ko thì
ngã đó)
46. Do like this! (Con làm thế này này)
47. Follow mommy! (Làm theo mẹ, đi theo mẹ)
48. Do not move! (Đừng động đậy)
49. We need to leave/ go home. (Mình phải đi/ phải
về nhà rồi)
50. Home sweet home! (Về nhà yêu dấu rồi)
51. Ok! Let me think about it. (Được rồi. Để mẹ
nghĩ nhé)
52. Give me your hands! (Đưa tay đây cho mẹ )
53. Take my hand! (Cầm lấy tay mẹ)
54. Hold on tight! (Giữ chắc vào, nắm chắc vào)
55. Stay still! (Ở yên nào)
56. What are you looking for? (Con đang tìm cái gì
đấy)
57. Come here with mommy! (Lại đây với mẹ)
58. We need to be quick. (Mình phải nhanh lên thôi
con)
59. Don't worry. Mommy is here! (Đừng lo! Mẹ ở
đây!
60. Go sit on the chair! (Đi ngồi vào ghế đi)
61. You go first. (Con đi trước đi)
62. Wait a minute/ wait a second (Đợi một tý)
63. No more talking (Không nói chuyện nữa)
64. Let's go on a walk / let's go outside (Mình đi
dạo đi/mình ra ngoài đi)
65. Don't interrupt! (Không được ngắt lời bố mẹ)
66. Keep quiet please! (Giữ yên lặng)
67. You are too loud. (Con nói to quá)
68. Dont be shy (Đừng ngại/ đừng xấu hổ)
69. You are so sweet! (Con thật là ngọt ngào, dễ
thương)
70. You're such a great helper/reader. (Con thật
là một trợ lý cừ)
71. Be patient! Calm down! (Phải kiên nhẫn con!
Bình tĩnh nào)
72. Do you like to try it? (Con có muốn thử nó,
cái này không?)
73. Try it! (Thử đi). Give it a try!
74. Try harder! (Cố gắng thêm tý nữa con)
75. Have you seen mommy's phone? (Con có nhìn thấy
điện thoại của mẹ ở đâu không?)
76. Is it ok? (Như thế này có được không con)
77. Do you like it this way or this way? (Con
thích để thế này hay thế này?)
78. Sharing is good! Sharing is caring! (Chia sẻ
là tốt! Chia sẻ là quan tâm đến người khác)
79. Does it fit you or it is too big? (Nó có vừa
con không hay là to quá)
80. Dady's gone to work. (Bố đi làm rồi con ạ)
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOÀNG GIA
..............................................................................................................................................
Trụ Sở TPHCM: 61 Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Bình Dương: A1B101 CC Becamex, KDC Việt Sing, P.An Phú, TX.Thuận An, BD
Website: www.truonghoanggia.edu.vn - Email: truonghoanggiasaigon@gmail.com
Điện thoại: 0937261618 - Hotline: 0902641618
0 nhận xét:
Đăng nhận xét