Wellcome to Royal International School - Trường Đào Tạo Ngoại Ngữ Hoàng Gia - Trường đào tạo và phát triển Anh Ngữ đỉnh cao với các chương trình đào tạo hấp dẫn : Anh Văn Thiếu Nhi - Anh Văn Giao Tiếp - Luyện Thi TOEIC - IELTS... Liên Hệ Hotline Để Được Hỗ Trợ:0937.26.1618

học tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

dạy tiếng Anh thiếu nhi Gò Vấp

Thứ Tư, 12 tháng 4, 2017

Mẹo nhỏ giúp viết CV tiếng Anh hiệu quả

Mẹo nhỏ giúp viết CV tiếng Anh hiệu quả

Để có 1 CV hoặc Cover letter (thư xin việc) ấn tượng các bạn đừng quên sử dụng những từ “đầy sức mạnh” có thể khiến cho thông tin của mình nổi bật hơn. Dưới đây là một số “top powerful CV words”, hãy sử dụng một cách hợp lí nhé:

  • Advanced: thăng tiến, có trình độ cao
  • Assigned: giao việc/ được giao việc
  • Assessed: đánh giá
  • Appraised: khen thưởng
  • Boosted: thúc đẩy, đẩy mạnh
  • Benefited: phục vụ cho, có ích cho
  • Comply: tuân thủ
  • Collaborated: hợp tác
  • Demonstrated: thể hiện, chứng minh (khả năng)
  • Excelled: làm việc xuất sắc
  • Exceeded: vượt qua
  • Fulfilled: thỏa mãn, đáp ứng, hoàn thành
  • Generated: nghĩ ra (ý tưởng), sinh ra (lợi nhuận)
  • Implemented: thực hiện, tiến hành
  • Initiated: mở đầu cho, khai phá, là người đầu tiên thực hiện..
  • Innovated: đổi mới, làm mới

Để nói về Skills (Kĩ năng), hãy dùng một số từ sau: 
  • Teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm
  • Research skills: kĩ năng nghiên cứu
  • Communication skills: kĩ năng giao tiếp
  • Negotiation skills: kĩ năng thương thuyết, đàm phán
  • Task and time management skills: kĩ năng quản lí thời gian và công việc
  • People skills: kĩ năng làm việc hiệu quả với người khác
  • Writing skills: kĩ năng viết
  • Computer skills: kĩ năng máy tính
  • Public speaking skills: kĩ năng nói trước công chúng
  • Sales skills: kĩ năng bán hàng

Còn với các bạn sinh viên mới ra trường, có một số cụm từ nói về các hoạt động ngoại khóa ở trường đại học, các bạn có thể tham khảo nhé! 

• voluntary work: Công việc tình nguyện

• fund-raising: gây quỹ

• committee membership of societies and clubs: thành viên ban quản lí các hội và câu lạc bộ sinh viên

• organising things - at school, college, university, local community: tham gia công tác tổ chưc ở trường hoặc các tổ chức cộng đồng

• campaigning for a cause: tham gia tổ chức các chiến dịch vì cộng đồng

• running a part-time business: điều hành một công việc kinh doanh nhỏ/ bán thời gian

• teaching and helping people: dạy và giúp đỡ những người khác

• creating things - art, writing, photography, sculpture: tham gia các hoạt động văn nghệ (nghệ thuật, viết lách, nhiếp ảnh, điêu khắc)

• learning foreign languages: học ngoại ngữ

• sports and fitness: tham gia các hoạt động thể thao

• organising events and outings: tổ chức sự kiện và các buổi dã ngoại

• entertaining and performing: tham gia các tiết mục văn nghệ giải trí

Nội dung của một Cv, Cv xin việc hiệu quả, rõ ràng nhất:

Có 4 kiểu CV cơ bản: Cv xin việc kĩ năng, CV theo trình tự thời gian, CV theo chức năng, CV kiểu hình tượng.


1. Thông tin cá nhân: Họ và tên, giới tính, năm sinh, địa chỉ liên hệ, email, số điện thoại.

2. Học vấn: Cao học (Đại học), chuyên ngành, năm tốt nghiệp, các khóa ngắn hạn có liên quan. Thành tích nổi bật, cho kèm bằng khen (nếu có).

3. Kinh nghiệm làm việc: Bạn có thể sắp xếp theo nhiều cách: Theo thứ tự từ công việc gần nhất, theo thứ tự kinh nghiệm liên quan quan trọng nhất. Các thành quả đạt được trong công việc. Thêm kinh nghiệm bán thời gian hoặc tình nguyện.
Đây là phần rất quan trọng trong CV xin việc của bạn vì nó thể hiện những điều bạn đã làm được, cá tính con người bạn.

4. Các kỹ năng có liên quan đến công việc mà bạn cần có trong Cv xin việc thông dụng:


Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Kỹ năng giao tiếp – kỹ năng thuyết trình.
Kỹ năng quản lý thời gian.
Kỹ năng quản lý dự án.
Kỹ năng làm việc nhóm.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
");