KIẾN
THỨC CẦN LƯU Ý
1. SỐ - CHỮ SỐ
- Có 10 số có một chữ số” 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Có 5 số lẻ có một chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
- Có 5 số chẵn có một chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Số nhỏ nhất có một chữ số là 0
- Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
- Số lẻ nhất có 1 chữ số là 1
- Số lẻ là những số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9
- Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là 99
- Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10; 20; 30; 40; 50;
60; 70; 80; 90
- Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55;
66; 77; 88; 99
- 1 chục = 10 đơn vị
- 10 chục = 100
- 10 trăm = 1000
- Trong số có 2 chữ số
+ Chữ số bên trái chỉ số chục
+ Chữ số bên phải chỉ số đơn vị
- Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16;
17; 18;…..99
+ Số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) có: 90 số
* Lưu ý
+ Số 5 và viết là “NĂM”, số 50: “ Năm mươi”
+ Số 15 đọc và viết là “Mười lăm” mà không phải là “mười
năm”
+ Cứ khi số 5 ở hàng đơn vị thì đều đọc “LĂM” (25, 55,
555,..v,v) trừ các trường hợp: 105, 205, 5505.. thì đọc “linh năm” hoặc “lẻ
năm”
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. PHÂN TÍCH SỐ
Câu 1: Từ 1 đến 100
a. Có bao nhiêu số
có 1 chữ số?
b. Có bao nhiêu số
lẻ có 1 chữ số?
c. Có bao nhiêu số
chẵn có 1 chữ số?
d. Số lớn nhất có 1
chữ số là số nào?
e. Só bé nhất có 1
chữ số là số nào?
Câu 2: Từ 1 đến 100
a. Có bao nhiêu số
có 2 chữ số?
b. Có bao nhiêu số
lẻ có hai chữ số?
c. Có bao số chẵn
có hai chữ số?
d. Có bao nhiêu số
có hai chữ số giống nhau?
e. Có bao nhiêu số
có 2 chữ số khác nhau?
f. Có bao nhiêu số
tròn trục
Câu 3: Trong các số có hai chữ số.
a. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
b. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
c. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
d. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
e.Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
f. Số lẻ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
g. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
h. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số
nào?
i. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
j. Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
k. Số bé nhết có hai chữ số giống nhau là số nào?
l. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
Câu 4: Viết các số
Hai mươi ba: Hai
mươi mốt: Mười chín:
Ba mươi: Bảy mươi tư: Bốn mươi bốn:
Câu 5: Đọc số
98. Chín mươi tám 61. Sáu mươi mốt
59. Năm mươi chín 45. Bốn mươi lăm
37. Ba mươi bảy 55.
Năm mươi lăm
46. Bốn mươi sáu 85.
Tám mươi lăm
31. Ba mươi mốt 15.
Mười lăm
Câu 6: Viết số gồm
3 chục và 7 đơn vị:
2 chục và 15 đơn vị:
1 chục và 2 chục và 7 đơn vị:
2 chục và 4 chục và 18 đơn vị:
Câu 7:
Từ hai chữ số: 4 và 9, viết được những số nào có hai
chữ số?
Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được những số nào có hai
chữ số?
Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất:
69; 38; 59; 59; 18
Khoanh tròn vào
số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52
Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32;
25; 5; 37
c. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
d. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 10:
a. Số 67 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b. Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c. Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d. Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e. Số 22 là số mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 11: Điền vào chỗ chấm cho đúng:
-
Từ 1 đến 9 có tất cả…………số
-
Từ 5 đến 15 có tất cả……….số
-
Từ 8 đến 12 có tất cả………chữ số
-
Ba chục que tính là………… que tính
-
Một tá bút là …….. bút chì
-
Từ 7 đến 18 có ………. số chẵn đó là:
……………..
-
Từ 21 đến 32 có ………. số lẻ. Đó
là………………….
-
Từ 15 đến 55 có ……… số có hai chữ số giống
nhau là:……………….
-
Từ 9 đến 20 có tất cả …………..số và ……….chữ
số
-
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: ………………………………
II. CẤU TẠO SỐ VÀ LẬP SỐ
Câu 12: Với ba số: 2; 3; 5 có thể viết
được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Hãy viết các số đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 13: Với ba số: 0; 3; 5 có thể viết
được bai nhiêu số có 2 chữ số khác nhau:
Hãy viết các
số đó:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 14: Cho các cố: 1; 3; 4; 6.Tìm
số bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau lập từ 4 số trên:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 15: Cho ba số: 9; 5; 3. Hãy lập các số có hai chữ số giống nhau từ các số
đã cho
- Số lớn nhất là:……….
- Số bé nhỏ nhất
là:……..
Câu 16: Cho 3 số 7; 2; 6. Hãy lập
các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 17: Viết các số có 2 chữ số và
có chữ số hàng đơn vị là 9
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 18: Viết các số có hai chữ số và
có chữ số 8 ở hàng đơn vị
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 19: Hãy viết các số có hai chữ số
và chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một chữ số.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 20: Hãy viết các số có hai chữ số
và chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 21: Viết các số có hai chữ số
và chữ số hàng đơn vị là số liền sau của chữ số hàng chục.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 22: Từ 3 số: 3; 6; 9, hãy lập
các phép tính đúng trong phạm vi 10
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 23: Cho các số 0; 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8. Tính nhóm hai số có tổng bằng 8
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 24 Cho dãy số sau: 0; 2; 3; 4;
7; 8; 10
a. Các cặp số mà tổng của
chúng bằng 10 là:……………………………………
b. Các cặp số mà hiệu của
chúng bằng 4 là:……………………………………..
c. Các cặp số mà hiệu của
chúng bằng 2 là:…………………………….
Câu 25: Cho các số: 0; 10; 20; 30;
40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ số bé
thì có kết quả là 50.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 26: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4,
5
a. Viết tất cả các số
có 2 chữ số từ 5 chữ số trên
b. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn
c. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau.
d. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau.
Câu 27: Cho các chữ số: 0; 1; 4; 5.
a. Có bao nhiêu số có 2
chữ số viết được từ các chữ số trên?
b. Có bao nhiêu số chẵn
có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên?
d. Có bao nhiêu số lẻ
có 2 chữ số viết được từ các số trên?
e. Có bao nhiêu số có 2
chữ số giống nhau viết được từ các chữ số đó.
Câu 28. Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0
a.
Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số viết dược từ các chữ số
trên
b. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có
2 chữ số viết được từ chữ số trên
c. Tính tổng của số lớn
nhất và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ chữ số trên
d. Tính hiệu của số lẻ
lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ các số trên.
Câu 29: Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0
a. Viết các số có 2 chữ
số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng của số lớn
nhất và số bé nhất vừa tìm được.
b. Viết các số lẻ có 2
chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự giảm dần rồi tính hiệu của số lớn
nhất và số bé nhất vừa viết được.
c. Viết các số có 2 chữ
số giống nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng và hiệu của
số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được.
Câu 30: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
a. Tìm những cặp số khi
cộng lại 3
b. Tìm những cặp số mà
khi cộng lại bé hơn 4
Câu 31: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số
6?
Câu 32: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số
đơn vị
76; 58; 40; 60
Câu 33:
a. Viết các số có 2 chữ
số có chữ số 4 và chữ số 5.
b. Số nào lấy nó cộng với
nọ, lấy nó trừ đi nó, thì có kết quả là chính nó?
Câu 34: Cho các số: 7; 10; 20; 25;
30; 35; 40; 60; 65; 75; 80; 90
a. Tìm các cặp số sao
cho tổng của chúng bằng 100
b. Tìm các số sao cho
hiệu của chúng bằng 5.
Câu 35:
a. Viết tất cả các số
có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
b. Viết tất cả các số
có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
c.
Hãy viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ 2.
DẠNG LẬP SỐ
Tìm
số lớn nhất (hoặc bé nhất) có 2 chữ số khi biết tổng (hoặc hiệu) của các chữ số
Ví dụ:
- Số lớn nhất có hai chữ
số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số…
- Số bé nhất có hai chữ
số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số….
- Số bé nhất có hai chữ
số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số…
Thông thường để giải
bài toán này chúng ta phải thực hiện qua 2 bước
* Bước 1: Viết tất cả các số có hai chữ số thỏa mãn yêu cầu của đề
bài
*
Bước 2: So sánh các số tìm được và tìm ra số bé nhất hoặc lớn
nhất
Nhận
xét:
Nếu giải như vậy thì mất rất nhiều thời gian
Phương
pháp:Các cách giải nhanh bài tham khảo
Loại 1: Tìm số lớn nhất khi biết tổng
các chữ số
TH1: Tổng của các chữ số của số đó lớn hơn hoặc bằng 10.
Ví
dụ:
Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số:…
Cách
làm:
Chọn hàng chục là 9 (vì đây là số lớn nhất)
Suy ra chữ số hàng đơn
vị là: 11 -9 = 2. Số cần tìm là 92
Tổng
quát
Tìm số lớn nhất có 2 chữ
số mà tổng các chữ số của số đó là: 
-
Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9
-
Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là 
-
Bước 3: Kết luận: Số cần tìm là
TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10
Ví
dụ:
Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là số:….
*
Cách làm: Chọn hàng đơn vị là 0. Vậy chữ số hàng chục là: 7
– 0 = 7. Số cần tìm là 70
Tổng
quát
Tìm
số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 
*
Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 0
*
Bước 2: Chọn chữ số hàng chục là : (x-0)
*
Bước 3: Kết luận
Loại 2: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết tổng của các chữ số
TH2: Khi tổng các chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
Ví dụ: Số bé nhất có
hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15 là số:…
*
Cách làm: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là:
15-9=6
Vậy số cần tìm là: 69
Tổng
quát:
Tìm số bé nhất có hai
chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 
*
Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9
*
Bước 2: Chữ số hàng chục là 
*Bước
3:
Kết luận
TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10
Ví
dụ:
Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 là số…
Cách
làm:
Chọn chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là: 6-1=5
Vậy
số cần tìm là: 15
Tổng
quát
Tìm
số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là: 
*
Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 1
*
Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là (x-1)
*
Bước 3: Kết luận
Loại 3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số đó
Ví dụ: Số tự nhiên lớn
nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là số
Cách
làm:
Chọn chữ số hàng chục là 9, chữ số hàng đơn vị là là: 9-6=3. Vậy số cần tìm là:
93
Tổng
quát:
Tìm
số lớn có hai chữ só mà Hiệu các chữ số của số đó là 
*
Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9
*
Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: (9-x)
*
Bước 3: Kết luận
Loại 4: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số của số
đó.
Ví
dụ:
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 6 là số…
Vậy số cần tìm là: 17
Tổng quát
Tìm
số bé nhất có hai chữ số mà Hiệu các chữ số của số đó là 
* Bước 1: Chọn chữ số
hàng chục là 1
*
Bước 2: Chọn chữ số hàng đơn vị là: (1+x)
*
Bước 3: Kết luận
Loại 5: Một số loại khác
Câu 36:
a. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
b. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8
c. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7
d. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6
c. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5
f. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4
g. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3
h. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2
j. Tìm số lớn nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1
Câu 37:
a. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
b. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8
c. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7
d. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6
c. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5
f. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4
g. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3
h. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2
j. Tìm số bé nhất có 2
chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1
Câu 38:
a. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9
b. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
c. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7
d. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6
e. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5
f. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4
g. Tìm số bé nhất có hai
chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3
h. Tìm số bé nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2
Câu 39
a. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9
b. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
c. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7
d. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6
e. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5
f. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4
g. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3
h. Tìm số lớn nhất có
hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2
Câu 40
a. Số lẻ lớn nhất có 2
chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào?
b. Số chẵn bé nhất có 2
chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào?
c. Số lẻ lớn nhất có 2
chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào?
d. Số chẵn bé nhất có 2
chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào?
2.BÀI TẬP VỀ TÍNH
Câu 41: Trong các số có 1 chữ số,
hãy tính
a. Tổng các số lẻ
b. Tổng các số chẵn
c. Tổng của số lớn nhất
và số bé nhất
d. Tổng của số lớn nhất
và số lẻ bé nhất
e. Tổng của số chẵn lớn
nhất và số bé nhất
f. Tổng của số chẵn lớn
nhất và số lẻ bé nhất
Câu 42: Trong các số có 1 chữ số,
hãy tính
a. Hiệu của số lớn nhất
và bé nhất
b. Hiệu của số lớn nhất
và lẻ bé nhất
c. Hiệu của số chẵn lớn
nhất và số bé nhất
d. Hiệu của số chẵn lớn
nhất và số lẻ bé nhất
Câu 43: Tính
a. Tổng các số có 2 chữ
số có tổng các chữ số bằng 3.
b. Tổng các số chẵn có
2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4
c. Tổng các số lẻ có 2
chữ số và có tổng các chữ số bằng 5
d. Tổng các số bé hơn
90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8
e. Tổng các số chẵn bé
hơn 90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
f. Tổng các số lẻ có 2
chữ số và có hiệu các chữ số bằng 7
Câu 44: Tính
a. Hiệu các số có 2 chữ
số và có tổng các chữ số bằng 2
b. Hiệu các số chẵn có
2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3
c. Hiệu các số lẻ có 2
chữ số và có tổng các chữ số bằng 4
d. Hiệu các số bé hơn
90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8
e. Hiệu các số chẵn bé
hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
f. Hiệu các số lẻ có 2
chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
Câu 45: Tính
a. Tính tổng của số lớn
nhất và số bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6.
b. Tổng của số lớn nhất
và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7
c. Tổng của số lớn nhất
và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8
d. Tổng của số lẻ lớn
nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9
e. Tổng của số lẻ lớn
nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8
f. Tổng của số lẻ lớn
nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7
g.
Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8
h. Tổng của số chẵn lớn
nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6.
i. Tổng của số chẵn lớn
nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7
Câu 46: Tính
a. Hiệu của số lớn nhất
và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1
b. Hiệu của số lớn nhất
và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2
c. Hiệu của số lớn nhất
và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 3
d.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4.
e. Hiệu của số chẵn lớn
nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5
f.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng
6.
g. Hiệu của số lẻ lớn
nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
h. Hiệu của số lẻ lớn
nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8.
j. Hiệu của số lẻ lớn
nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu cá chữ số bằng 5.
Câu 47:
a. Tính tổng của số bé
nhất có 1 chữ số và số lớn nhất có một chữ số
b. Tính tổng của 2 với
số chẵn lớn nhất có 1 chữ số
c. Tính tổng của số chẵn
liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.
d. Tính tổng của số nhỏ
nhất có hai chữ số và liền trước số 12.
e. Tính tổng của số lớn
nhất có hai chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số
f. Tính tổng của số liền
trước 37 với số liền sau 21
e. Tính hiệu của số chẵn
nhỏ nhất có hai chữ số với số chẵn liền trước số 6.
g. Tính hiệu của số chẵn
liền trước số 12 với số liền sau số 1.
i. Tính hiệu của số
tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số liền sau số 15 với số lẻ liền trước số 10.
j. Tính hiệu của số
tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số.
3. Bài tập tìm số - Phương pháp tính ngược từ cuối
Cách
giải bài toán bằng phương pháp tính ngược từ cuối như
*
Bước 1: Xác định thứ tự các số liệu đã cho trong đề bài theo thứ tự từ cuối
lên
*
Bước 2: Xác định các phép tính ngược với đề bài theo thứ tự
từ cuối lên (ngược với phép cộng và phép trừ, ngược với phép trừ là phép cộng)
* Bước 3: Đặt
lời giải cho bài toán, thực hiện phép tính và ghi đáp số của bài toán
Cho học sinh áp dụng cách giải trên đề giải một số bài tập
tương tự, có thể là:
Ví
dụ 1: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy số đó cộng với 15 rồi trừ đi 20 ta sẽ
dduwoxj kết quả là 25.
- Yêu cầu đặt ra đối với học sinh
+ Xác định thứ tự các số
liệu đã cho từ cuối lên đó là: 25:20:15
+
Xác định thứ tự các phép tính ngược từ cuối lên tạo thành dãy tính: 25 + 20 –
15
+ Đặt lời giải cho bài
toán, thực hiện phép tính và ghi đáp đố của bài toán
Số
phải tìm là: 25 + 20 – 15 = 30
Đáp số: 30
Bài 48:
a. Tìm 5 số khác nhau
mà khi cộng lại kết quả bằng 10
b. Tìm 2 số bằng nhau
sao cho khi cộng lại bằng 6
c. Tìm 3 số bằng nhau
sao cho khi cộng lại bằng 6
d. Tìm 3 số khác nhau
và khác 0 sao cho khi cộng lại bằng 6
e. Tìm hai số sao cho cộng
lại bằng 7 và số lớn hơn trừ số bé bằng 1
f. Tìm 2 số bằng nhau
sao cho khi cộng lại bằng 8
g. Tìm ba số bằng nhau
sao cho cộng lại bằng 9
h. Tìm hai số liên tiếp
sao cho cộng lại bằng 9
i. Tìm hai số bằng nhau
sao cho khi cộng lại bằng 22
j. Tìm 2 số tròn chục bằng
nhau sao cho khi cộng lại bằng 40
k. Tìm 2 số tròn chục bằng
nhau sao cho khi cộng lại bằng 60
l. Tìm hai số tròn chục
khác nhau sao cho khi cộng lại bằng 30
m. Tìm 2 số liên tiếp
khác nhau sao cho khi cộng lại bằng 5.
Câu 49:
a. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng với 2 thì được kết quả là 3.
b. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5
c. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng lại với chính số đó ta được kết quả là 10
d. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi 0 thì được kết quả bằng 8
c. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng với 4 thì được 19
f. Tìm một số, biết rằng
10 cộng với số đó thì được 17
g. Tìm một số, biết rằng
16 cộng với số đó thì được 16
h. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi thì được 11
i. Tìm một số, sao cho
lấy 15 trừ đi số đó thì được 12.
j. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng với 85 thì bằng 88
Câu 50:
a. Tìm một số, biết rằng
khi lấy số đó trừ đi 4 rồi cộng với 1 thì được kết quả là
b. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì kết quả bằng 0.
c. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả là 58
d. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng 2 rồi trừ đi 3 thì được kết quả là 4.
e. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi 3 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 5.
f. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi 5 rồi cộng với chính kết quả đó thì được 6
g. Tìm một số, biết rằng
số đó trừ đi chính số đó rồi cộng với chính số đó sẽ được 45.
h. Tìm một số, biết rằng
số đó cộng với chính số đó rồi trừ đi 2 thì được kết quả là 18
i. Tìm một số biết rằng
số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì bằng 6.
j. Tìm một số mà lấy nó
cộng với nó, lấy nó trừ đi nó vẫn là chính nó.
Bài 51:
a. Tìm một số sao cho lấy
số đó cộng với 3 thì được số bé hơn 4
b. Tìm một số sao cho lấy
5 trừ đi số đó thì kết quả bé hơn 1
c. Tìm mốt số sao cho 8
cộng với số đó thì bé hơn 9
d. Tìm một số sao cho số
đó cộng với 32 thì bằng 32 trừ đi số đó.
Câu 52: Tìm hai số biết rằng tổng của
chúng là số lớn nhất có 1 chữ số, hiệu của chúng cũng là số lớn nhất có một chữ
số.
Câu 53: Tìm hai số biết rằng tổng của
chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số trừ đi 4, hiệu của chúng bằng 1.
Câu 54: Tìm hai số biết rằng tổng của
chúng là số lớn nhất có 1 chữ số, hiệu của chúng là số liền sau của số tự nhiên
nhỏ nhất.
Câu 55: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp
mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số.
Câu 56: Tìm 2 số biết rằng tổng của
chúng là số nhỏ nhất có hai chữ số, thì được kết quả là bao nhiêu.
Câu 57: Tìm 2 số biết rằng tổng của
chúng là số nhất có hai chữ số, thì được kết quả bao nhiêu?
Bài 57: Tìm 2 số biết rằng tổng của
chúng là số nhỏ nhất có hai chữ số, hiệu của chúng là số liền trước số lớn nhất
có một chữ số.
Câu 58: Tìm hai số biết rằng tổng của
chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 39, hiệu của chúng là số nhỏ nhất
có một chữ số.
Câu 59: Tìm số có hai chữ số sao cho
tổng của hai chữ số đó là số chẵn chục nhỏ nhất, hiệu của chúng là số nhỏ nhất
có một chữ số.
Câu 60: Tìm số có hai chữ số, biết
rằng chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục giống nhau, số đó lớn hơn 29 và nhỏ
hơn 36.
Câu 61: Tìm số có hai chữ số mà tổng
hai chữ số là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục trừ đi chữ số
hàng đơn vị bằng 1.
Câu 62: Tìm số có hai chữ số tự nhiên liên tiếp mà tổng
của chúng là số có hai chữ số lớn nhất.
Câu 63: Tìm 2 số mà khi cộng lại bằng
số nhỏ nhất có hai chữ số. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì nhận được kết quả
cũng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
Câu 64: Số 14 thay đổi thế nào nếu
a. Xóa đi chữ số 1?
b. Xóa đi chữ số 4?
Câu 65: Cho các số: 10; 12; 33; 88;
87
a. Nếu xóa đi chữ số 0
của số 10 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b. Nếu xóa đi chữ số 1
của số 12 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
c. Nếu xóa đi chữ số 3
của số 33 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
d. Nếu xóa đi chữ số 8
của số 88 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
c. Nếu xóa đi chữ số 7
của số 87 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
Câu 66: Cho các số: 1; 2; 3
a. Nếu viết thêm chữ số
0 vào bên phải số 1 thì đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
b.
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c. Nếu viết thêm chữ số
2 vào bên phải số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
d. Nếu viết thêm chữ số
2 vào bên trái số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị
c. Nếu viết thêm chữ số
4 vào bên phải số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị
f. Nếu viết thêm chữ số
4 vào bên trái số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị
4. SỐ LIỀN TRƯỚC, LIỀN SAU
- Dãy số tự nhiên liên
tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị
- Dãy số lẻ liên tiếp
hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị
- Dãy các số chẵn liên
tiếp hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị
- Muốn tìm số liền trước
của số đó, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị
- Muốn tìm số liền sau
số đó, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị
Ví
dụ:
Câu 67: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số liền trước số 50
là:………............
|
Số liền trước số 88
là…………..
|
Số liền sau số 23
là…………………..
|
Số liền sau số 99
là……………..
|
Số 59 là số liền trước
số…………….
|
Số 14 là số liền sau
số……………
|
Số 80 là số liền trước
số……………..
|
Số 76 là số liền sau
số……………..
|
Số liền trước số 10
là số………………
|
Số 1 là số liền sau số………………
|
Câu 86: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số lẻ liền sau số 5
là :…………….
|
Số chẵn liền trước số
8 là ………..
|
Số lẻ liền trước số
23 là:………….
|
Số chẵn liền sau số
28 là………….
|
Số chẵn liền trước
100 là…………
|
Số tròn chục liền sau
số 57 là…….
|
Số tròn chục liền trước
38 là………
|
Số tròn chục liền sau
12 là……….
|
Số tròn chục liền trước
12 là………..
|
Số tòn chục liền sau
88 là………..
|
Câu 69:
Số tròn chục
Liền trước
|
Số tròn chục
Đã cho
|
Số tròn chục
Liền sau
|
|
20
|
|
|
30
|
|
|
40
|
|
|
50
|
|
|
60
|
|
|
70
|
|
|
80
|
|
|
90
|
|
Câu 70: Đúng ghi D, sai ghi S
- Bốn mươi lăm viết là 405 o
- Bốn mươi làm viết là 45 o
- Số tòn chục là các số có tận cùng là 0 o
- Số 20 gồm 2 và 0 o
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị o
- Số 19 là số liền sau số 20 o
Câu 71: Điền số thích hợp vào số chấm
a. Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 13 + …………..< 57
b. Số bé nhất điền vào chố chấm là số nào? …………..+12 > 24
c. Số lẻ lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 35 +
………..<79
d. Số lẻ bé nhất điền vào chỗ chấm là số
nào?.........+46 < 69
e. Số chẵn lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 23
+………< 45
r. Số chẵn bé nhất điền vào chỗ chấm là số
nào?.........+ 34 > 56
DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
Câu 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1; 3; 5; 7; 9……………………..
b. 2; 4; 6; 8……………………….
c. 1; 4; 7; 10:……………………..
d. 2; 6; 10; 14…………………….
e. 1; 2; 4; 8……………………….
f. 3; 6; 12; 24…………………..
g. 1; 2; 4; 7; 11………………….
HƯỚNG DẪN
I. PHÂN TÍCH SỐ
Câu 1: Từ 1 đến 100
a. Các số có 1 chữ số gồm:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Vậy từ 1 đến 100 có tất cả 9 chữ số có 1 chữ số
b. Các số lẻ có 1 chữ số
là: 1; 3; 5; 7; 9
Vậy có 5 số lẻ có 1 chữ số
c. Các số chẵn có 1 chữ
số là: 2; 4; 6; 8
Vậy có 4 số chẵn có 1 chữ số
d. Số lớn nhất có 1 chữ
số là: 9
e. Số bé nhất có 1 chữ
số là: 1
Chú ý: Vì đề bài chỉ
cho các số từ 1 đến 100 nên không có số 0
Câu 2:
a. Từ 1 đến 100 có: 9 số
có 1 chữ số (từ 1 đến 9)
Từ 1 đến 100 có: 1 số có 3 chữ số (100)
Vậy: Từ 1 đến 100 có số các số có 2 chữ số là: 100 – 9 = 1
= 90 (số)
b. Các số lẻ có hai chữ
số là: 11; 13; 15; 17…; 95; 97; 99
Từ 1 đến 100 có 45 số lẻ có 2 chữ số
e. Các số chẵn có 2 chữ
số là: 10; 12; 14; 16;….96; 98
Từ 1 đến 100 có 45 số chẵn có 2 chữ số
d. Các số có 2 chữ số
giống nhau là: 11; 22; 33; 44;…..; 77; 88; 99
Có tất cả 9 số có 2 chữ số giống nhau
e. Từ 1 đến 100 có: 90
số có 2 chữ số
Trong đó có 9 số có 2 chữ số giống nhau
Vậy từ 1 đến 100 có số các số có 2 chữ số khác nhau là:
90 – 9 = 81 ( số)
f. Các số tròn chục có
2 chữ số là: 10, 20, 30…..80, 90
Có 9 số tròn chục có 2 chữ số
Ngoài ra: Số 100 cũng là số tròn chục (100 được đọc là: 10 chục)
Vậy từ 1 đến 100 có số các số tròn chục là: 9 + 1 = 10 ( số)
Câu 3: Trong các số có hai chữ số
a. Số lớn nhất có 2 chữ
số là: 99
b. Số bé nhất có 2 chữ
số là: 10
c. Số chẵn lớn nhất có
2 chữ số là: 98
d. Số lẻ bé nhất có 2
chữ số là: 11
e. Số lớn nhất có 2 chữ
số khác nhau là: 98
f. Số lẻ lớn nhất có 2
chữ số khác nhau là: 97
g. Số lớn nhất có 2 chữ
số giống nhau là: 99
h. Số chẵn lớn nhất có
2 chữ số giống nhau là: 88
i. Số bé nhất có hai chữ
số khác nhau là: 10
k. Số lẻ bé nhất có hai
chữ số giống nhau là: 11
i. Số chẵn bé nhất có 2
chữ số giống nhau là: 22
Câu 4: Viết các số
Hai mươi ba: 23 Hai mươi mốt: 21 Mười chín: 19
Ba mươi: 30 Bảy mươi tư: 74 Bốn mươi bốn: 44
Câu 5: Đọc số
98: Chín mươi tám 61: sáu
mươi mốt
59: Năm mươi chín 45: Bốn mươi lăm
37: Ba mươi chín 55. Năm mươi lăm
46. Bốn mươi sáu 85. Tám mươi lăm
31. Ba mươi mốt 15. Mười lăm
Câu 6: Viết số gồm
Ba chục và 7 đơn vị: 37
2 chục và 15 đơn vị: 20 +15 = 37
1 chục và 2 đơn vị và 7 đơn vị: 10 + 20 + 7 = 37
2 chục và 4 chục và 18 đơn vị: 20 + 40 + 18 = 78
Câu 7: Từ hai chữ số: 4 và 9, viết
được 2 số có hai chữ số là: 49 và 94
Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được 1 số 1 có hai chữ số
là: 60
Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất: 69; 38; 59; 91; 18
Khoanh tòn vào số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52
Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32;
25; 5; 37
c. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; 5; 7; 19; 25; 32;
37
d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 37; 32; 25; 19; 7; 5;
1
Câu 10:
a. Số 67 gồm 6 chụ và 7 đơn vị
b. Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị
c. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
d. Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị
c. Số 22 là số chẵn, số 11 là số lẻ
Câu 11: Từ 1 đến 9 có tất cả 9 số
+ Từ 8 đến 9 có 2 chữ số, mỗi số 1 chữ số. Vậy có:
1+1 = 2 chữ số
+ Từ 10 đến 12 có: 12 -10 + 1 = 3 (chữ số), mỗi 1 số
có 2 chữ số
Vậy có: 2+2+2= 6 (chữ số)
Vậy từ 8 đến 12 có tất cả: 2+6 = 8 (chữ số)
Ba chục que tính là 30 que tính
Mô tả bút chì là 12 bút chì
Từ 7 đến 18 có 6 số chẵn đó là: 8; 10; 12; 14; 16;
18
Từ 21 đến 32 có 6 chữ số đó là: 21; 23; 25; 27; 29;
31
Từ 15 đếb 55 có 4 số có hai chữ số giống nhau: 22;
33; 44; 55
Có tất cả 9 số có 2 chữ số giống nhau: 11; 22; 33;
44; 55; 66; 77; 88; 99
Có tất cả 9 số tròn chục có 2 chữ số: 10; 20; 30;
40; 50; 60; 70; 80; 90
Từ 9 đến 20 có tất cả………….số và…………..chữ số
+ Từ 9 đến 20 có tất cả: 20 -9 +1 = 12 số
+ Có 1 số 9 có 1 chữ số
+ Từ 10 đến 20 có 11 số, mỗi số 2 chữ số. Vậy có 22
chữ số
Vậy từ 9 đến 20 có tất cả số chữ số là: 1 +22 = 23
(chữ số)
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
Lưu ý: Muốn tính từ số tự nhiên a đến số tự nhiên b
có tất cả bao nhiêu số ta làm như sau:
+ Cách 1: Lấy b – a +1 =….. (số)
+ Cách 2: Lấy b- số liền trước của a.
II. CẤU TẠO SỐ VÀ LẬP SỐ
Câu 12: Với ba số: 2; 3; 5 có thể
viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Hãy viết các số đó.
Bài
giải
Từ 3 số:2; 3; 5 lập được các số có 2 chữ số khác
nhau là: 23; 25; 32; 35; 52; 53
Vậy lập được 6 số có 2 chữ số khác nhau
Câu 13: Với ba số: 0; 3; 5 có thể viết
được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó.
Bài
giải
Từ 3 số đã cho, lập được số có 2 chữ số khác nhau
là: 30; 35; 50; 53
Vậy lập được 4 số có 2 chữ số khác nhau
Câu 14: Cho các số: 1; 2; 4; 6. Tìm
số bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau từ 4 số trên.
Bài
giải
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64
Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 12
Câu 15: Cho ba số 9; 5; 3. Hãy lập các số có hai chữ số giống nhau từ các số đã
cho
- Số lớn nhất là:……….
- Số nhỏ nhất là:……….
Bài giải
Từ 3 số đã cho. Số các
số có 2 chữ số giống nhau được lập ;à: 99; 55; 33
- Số lớn nhất là: 99
- Số bé nhất là: 33
Câu 16: Cho 3 số 7; 2; 6. Hãy lập
các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67
Hướng dẫn
Các số có hai chữ số và
nhỏ hơn 67 là: Những số có chữ số hàng chục nhỏ hơn 6 hoặc bằng 6 và chữ số
hàng đơn vị nhỏ hơn 7.
Đó là: 22; 26; 27; 62;
66
Câu 17: Viết các số có 2 chữ số và
có chữ số hàng đơn vị là 9
Đó là những số: 19; 29;
39; 49; 59; 69; 79; 89; 99
Câu 18: Viết các số có hai chữ số và
có chữ số 8 ở hàng đơn vị
Bải giải
Đó là những số: 18; 28;
38; 58; 68; 78; 88; 98
Câu 19: Hãy viết các số có hai chữ số
và chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một chữ số
Bài giải
Số nhỏ nhất có 1 chữ số
là: 0
Vậy chữ số hàng đơn vị
là: 0
Các số có hai chữ số mà
chữ số hàng đơn vị là 0 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
Câu 20: Hãy viết các số có hai chữ
số và chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số.
Bài
giải
Số lớn nhất có 1 chữ số
là 9
Chữ số hàng chục là : 9
Các số có 2 chữ số mà
chữ số hàng chục là 9 là: 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99
Câu 21: Viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị
là số liền sau của chữ số hàng chục.
Bài giải
Chữ số hàng đơn vị là số
liền sau chữ số hàng chục vậy chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là: 1 đơn
vị
Các số đó là: 12; 23;
34; 45; 56; 67; 78; 89
Câu 22: Từ số 3; 6; 9, hãy lập các
phép tính đúng trong phạm vi 10
Bài giải
Các phép tính trong phạm
vi 10 từ 3 số đã cho là
3 +6 = 9 6 +3 = 9 9
-3 = 6 9 -6 = 3
Câu 23: Cho các số 0; 1; 3; 4; 5; 6;
7; 8. Tìm nhóm hai số có tổng bằng 8
Bài giải
Nhóm 2 có tổng bằng 8
là:
(0 và 8): (1 và 7); (2
và 6); (3 và 5)
Câu 24: Cho dãy số sau: 0; 2; 4; 7;
8; 10
a. Các cặp số mà tổng của
chúng bằng 10 là: Cặp (0 và 10); (2 và 8); (3 và 7)
b. Các cặp số mà hiệu của
chúng bằng 4 là: Cặp (7 và 3); (8 và 4); (4 và 0)
c.
Các cặp số mà hiệu của chúng bằng 2 là: Cặp (2 và 0); (4 và 2); (10 và 8)
Câu 25: Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cạp
hai số
sao cho khi lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.
Bài
giải
Các cặp hai số mà số lớn
trừ số bé có kết quả là 50 là:
50 – 0 = 50 => cặp
50 và 0
60 – 10 = 50 => cặp
(60 và 10)
70 – 20 = 50 => Cặp
(70 và 20)
80 – 30 = 50 => Cặp
(80 và 30)
90 – 40 = 50 => Cặp
(90 và 40)
Câu 26: Cho các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5
a. Viết tất cả các số
có 2 chữ số từ 5 chữ số trên
b. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn
c. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau?
d. Trong các số vừa viết
được, có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
Bài
giải
a.
Các số có 2 chữ số cần viết là: 11; 12; 13; 14; 15; 21; 23; 24; 25; 31; 32;;
33; 34; 35; 41; 42; 43; 44; 45; 51; 52; 53; 54; 55
b.
Trong các số viết được có:
+
15 số lẻ: 11; 13; 15; 21; 23; 25; 31; 33; 35; 41; 43; 45; 51; 53; 55
+
10 số chẵn: Là các số còn lại
c.
Trong các số viết được có: 5 số có 2 chữ số giống nhau: 11; 22; 33; 44; 55
d.
Trong các số viết được có: 20 số có 2 chữ số khác nhau
Câu 27: Cho các chữ số: 0; 1; 2; 4;
5
a. Có bao nhiêu số có 2
chữ số viết được từ các chữ số trên
b. Có bao nhiêu số chẵn
có 2 chữ viết được từ các chữ số trên?
c. Có bao nhiêu số lẻ
có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên?
d. Có bao nhiêu số có 2
chữ số khác nhau viết được từ các chữ số đó?
e. Có bao nhiêu số có 2
chữ số giống nhau viết đươc từ các chữ số đó?
Cách 1: Viết tất cả các số như bài 23 rồi đếm
Cách
2: Từ
các chữ số trên có thể viết được
+ 5 số có 2 chữ số và
có chữ số hàng chục bằng 1
+ 5 số có 2 chữ số và có chữ hàng chục bằng 2
+ 5 số có 2 chữ số và
có chữ số hàng chục bằng 4
+ 5 số có 2 chữ số và
có chữ số hàng chục bằng 5
Vậy các số có 2 chữ số
viết được từ các chữ số trên là:
5 + 5 +5 + 5 = 20 (số)
b. Từ các chữ số trên
có thể viết được
+ 3 số chẵn có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 1
+ 3 số chẵn có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 2
+ 3 số chẵn có 2 chữ số
và chữ số hàng chục là 4
+ 3 số chẵn có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 5
Vậy các số chẵn có 2 chữ
số được lập từ các chữ số trên là
3 +3 + 3 +3 = 12 ( số)
c. Từ các chữ số trên
có thể viết được
+ 2 số lẻ có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 1
+ 2 số lẻ có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 2
+ 2 số lẻ có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 4
+ 2 số lẻ có 2 chữ số
và có chữ số hàng chục là 5
Vậy số các số lẻ có 2
chữ số được lập từ các chữ số trên là:
2 + 2 + 2 + 2 = 8 (số)
d. Từ các chữ số trên
có thể viết được
+ 4 số có 2 chữ số khác
nhau và có chữ số hàng chục là 1
+ 4 số có 2 chữ số khác
nhau và có chữ số hàng chục là 2
+ 4 số có 2 chữ số khác
nhau và có chữ số hàng chục là 4
+ 4 số có 2 chữ số khác
nhau và có chữ số hàng chục là 5
Vậy số các số có 2 chữ
số khác nhau được lập từ các chữ số trên là
4 + 4 + 4 +4 = 16 (số)
e. Từ các chữ số trên
có thể viết được
+ 1 số có 2 chữ số 1 +1 số có 2 chữ số 2
+ 1 số có 2 chữ số 4 + 1 số có 2 chữ số 5
Vậy số các số có 2 chữ
số giống được lập từ các chữ số trên là
1 + 1 +1 +1 = 4 (số)
Câu 28. Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5,
0
a. Tính tổng của số lớn
nhất và số bé nhất có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên
b. Tính hiệu của số lẻ
lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số trên
d. Tính hiệu của số lẻ
lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số trên
Bài giải
Từ 6 số đã cho
a. Số lớn nhất có 2 chữ
số là: 55
Số bé nhất có hai chữ số
là: 10
Tổng của số lớn nhất và
số bé nhất có 2 chữ số được lập từ các số trên là
55 + 10 = 65
b. Số bé nhất có 2 chữ
số là: 55
Số lẻ bé nhất có 2 chữ
số là: 11
Hiệu của 2 số vừa tìm
là: 55 – 11 = 44
c. Số lớn nhất có 2 chữ
số khác nhau là: 54
Số bé nhất có 2 chữ số
khác nhau là:10
Tổng của 2 số vừa tìm
được là: 54 +10 = 64
d. Số lẻ lớn nhất có 2
chữ số khác nhau là: 53
Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ
số khác nhau là: 13
Hiệu của 2 số vừa tìm
được là: 53 -13 = 40
Câu 29: Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0
a. Viết các số có 2 chữ
số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng của số lớn
nhất và số bé nhất vừa viết được.
b. Viết các số lẻ có 2
chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự giảm dần rồi tính hiệu của số lớn
nhất và số bé nhất vừa viết được
c. Viết các số có 2 chữ
số giống nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng và hiệu của
số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được
Bài giải
a.
Các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần là: 10;
12; 13; 14; 15; 20; 21; 23; 24; 25; 30; 31; 32; 34; 35; 40; 41; 42; 43; 45; 50;
51; 52; 53; 54.
+
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 54 + 10 = 64
b.
Các số lẻ có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự giảm dần là: 53;
51; 54; 43; 41; 35; 31; 25; 23; 21; 15; 13
Hiệu
của số lớn nhất và số bé nhất là: 53 – 13 = 40
c.
Các số có 2 chữ số giống nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần là: 11;
22; 33; 44; 55
+
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất: 55 +11 = 66
+
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: 55 -11 = 44
Câu 30: Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5
a.
Tìm những cặp số khi cộng lại bằng 3
b.
Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4
Bài giải
a.
Những cặp số khi cộng lại bằng 3 là: 0 và 3; 1 và 2
b.
Những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4 là: 0 và 1; 0 và 2; 0 và 3; 1 và 2
Câu 31: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6.
Bài
giải
Số
các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6 là:
16;
26; 36; 46; 56; 76; 86; 96
60;
61; 62; 63; 64; 65; 67; 68; 69
Vậy
tổng só 17 số tất cả
Câu 32: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị
76; 58; 40; 66
Giải
76 = 70 + 6 58 = 50 + 8
40 = 40 +0 66 = 60 +6
Câu 33:
a.
Viết các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 5
b.
Số nào lấy nó cộng với nó, lấy nó trừ đi nó, thì có kết quả là chính nó
Giải
a.
Các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 4 là: 45 và 54
b.
Ta có: 0 +0 = 0; 0- 0 =0
Số
cần tìm là: 0
Câu 34: Cho các số: 7, 10, 20, 25, 30, 35, 40, 60, 65, 75, 80, 93
a.
Tìm các cặp số sao cho tổng của chúng bằng 100
b.
Tìm các cặp số sao cho hiệu của chúng bằng 5
Giải
a.
Các cặp số có tổng của chúng bằng 100 là: 7 và 93; 20 và 80, 25 và 75, 35 và
65, 40 và 60.
b.
Các cặp số có hiệu của chúng bằng 5 là: 25 và 20; 30 và 25; 35 và 30; 40 và 65;
65 và 60; 80 và 75
Câu 35:
a.
Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
là 2 đơn vị
c.
Hãy viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ đi
2.
Bài
giải
a. Ta thấy
2 = 9 -7 = 8 -6 = 7- 5 = 6-4 = 5-3 =
4-2 = 3 -1 = 2-0
Ta
có thể tìm được tất cả 8 số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 đơn vị. Đó là các số: 97; 86; 75; 64; 53; 42; 31; 20
b. Ta thấy
5
= 9 -4 = 8 -3 = 7 – 2 = 6-1
Ta
có thể tìm được tất cả 4 số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục là 5 đơn vị. Đó là các số: 49; 38; 27; 16
c.
Các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ 2 là: 13;
24; 35; 46; 57; 68; 79
Câu 36.
a.
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
Bài
giải
Bước 1:
Chọn chữ số hàng đơn vị là 0
Bước 2:
Chữ số hàng chục là: 9-0 = 9
Bước 3:
Số cần tìm là: 90
b.
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8
Bài
giải
Bước 1:
Chọn chữ số hàng đơn vị là: 0
Bước 2:
Chữ số hàng chục là: 8 -0 = 8
Bước 3:
Số cần tìm là: 80
Tương
tự như câu a và câu b
c.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là: 70
d.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 là: 60
e.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 là: 50
f.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4 là: 40
g.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 là: 30
h.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 là: 20
j.
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 là: 10
Câu 37:
a.
Tìm số bé nhất có 2 chữu số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
Bài
giải
Bước 1:
Chọn chữ số hàng chục là: 1
Bước 2:
Chữ số hàng đơn vị là: 9- 1 =8
Bước 3:
Số cần tìm là: 18
Tương
tự như câu a.
b.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là: 17
c.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là: 16
d.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6: là 15
e.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 là: 14
f.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4 là: 13
g.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 là: 12
h.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 là: 11
i.
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 là: 10
Câu 38:
a.
Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
Bài
giải
Bước 1:
Chọn chữ số hàng chục là: 1
Bước 2:
Chữ số hàng đơn vị là: 1 + 8 = 9
Bước 3:
Số cần tìm là: 19
b.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là: 18
c.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: 17
d.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là: 16
e.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là: 15
f.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là: 14
g.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là: 13
h.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 1 là: 12
j.
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 0 là: 11
Câu 39:
a.
Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9
Bài giải
Bước 1:
Chọn chữ số hàng chục là: 9
Bước 2:
Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 9 = 0
Bước 3:
Số cần tìm là: 90
b.
Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
Bước 1:
Chọn chữ số hàng chục là: 9
Bước 2:
Chữ số hàng đơn vị là: 9 -8 = 1
Bước 3:
Số cần tìm là: 91
c.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là: 92
d.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: 93
e.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là: 94
f.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là: 95
g.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là: 96
h.
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là: 97
Câu 40:
a.
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số 71
b.
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số 26
c.
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số 93
d.
Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số 28.
BÀI TẬP VỀ TÍNH
Câu 41: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính
a.
Tổng các số lẻ
b.
Tổng các số chẵn
c.
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất
d.
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất
e.
Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất
f.
Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất
Hướng dẫn
a.
Các số lẻ có 1 chữ số là: 1; 3; 5; 7; 9
Tổng
của chúng là: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25
b.
Các số chẵn có 1 chữ số là: 0; 2; 4; 6; 8
Tổng
của chúng là: 0 + 2 + 4 + 6 + 8 =20
c.
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số
bé nhất có 1 chữ số là: 0
Tổng
của 2 số là: 9 +0 = 9
d.
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số
lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1
Tổng
của chúng là: 9 +1 = 10
e.
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Số
bé nhất có 1 chữ số là: 0
Tổng
của chúng là: 8+0=8
f.
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Số
lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1
Tổng
của chúng là: 8 + 1 = 9
Câu 42: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính
a.
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
b.
Hiệu của số lớn nhất và số lẻ bé nhất
c.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất
d.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất
Bài giải
a.
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số
bé nhất có 1 chữ số là: 0
Hiệu
của 2 số là: 9 -0 = 9
b.
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số
lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1
Hiệu
của chúng là: 9 -1 =0
c.
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Số
bé nhất có 1 chữ số là: 0
Hiệu
của chúng là: 8-0= 8
d.
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Số
lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1
Hiệu
của chúng là: 8-1=7
Câu 43: Tính
a.
Tổng các số có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3.
b.
Tổng các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4
c.
Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 5
d.
Tổng các số bé hơn 90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8
e. Tổng các số chẵn bé hơn 90, có 2 chữ số và có
hiệu các chữ số bằng 7
f.
Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có hiệu các chữ số bằng 7
Bài
giải
a.
Các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số của bó bằng 3 là: 30; 21; 12
Tổng
của chúng là: 30 + 21 + 12 = 63
b.
Các số chẵn có 2 chữ số mà tổng của nó bằng 4 là: 40; 22
Tổng
của chúng là: 40 + 22 = 62
c.
Các số lẻ có 2 chữ số mà tổng của nó bằng 5 là: 41 và 23
Tổng
của chúng là: 41 + 23 = 64
d.
Các số bé hơn 90 có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 8 là: 19 và 80
Tổng
của chúng là: 19 +80 = 99
e.
Các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 7 là: 18 và 70
Tổng
của chúng là: 18 +70 =88
f.
Các số lẻ có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 7 là: 81 ; 29
Tổng
của chúng là: 81 + 29 = 110
Câu 44: Tính
a.
Hiệu các số có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 2
b.
Hiệu các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3
c.
Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4
d.
Hiệu các số bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8
e.
Hiệu các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
f.
Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7
Bài giải
a.
Các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 là: 20; 11
Hiệu
của chúng là: 20 – 11 = 9
b.Các
số chẵn có 2 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 3 là: 30; 12
Hiệu
của chúng là: 30 -12 = 18
c.
Các số lẻ có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 là: 13; 31
Hiệu
của chúng là: 31 -13 = 18
d.
Các số bé hơn 90, có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 8 là: 80; 19
Hiệu
của chúng là: 80 – 19 = 61
e.
Các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 70; 18
Hiệu
của chúng là: 70 – 18 = 52
f.
Các số lẻ có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 29; 81
Hiệu
của chúng là: 81 – 29 = 52
Câu 45: Tính
a.
Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng
6.
Hướng
dẫn
Số
lớn nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6 là: 60
Số
bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6 là: 15
Tổng
của chúng là: 60 + 15 = 75
b.
Tổng của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng
7
Hướng
dẫn
Số
lớn nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 là: 70
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 là: 16
Tổng
của 2 số là: 70 +16 = 86
c.
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8
Hướng
dẫn
Số
lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 80
Số
lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là:17
Tổng
của 2 số là: 80 + 17 = 97
d. Tổng của số lẻ bé nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số
và tổng các chữ số bằng 9.
Giải
Số
lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 là: 81
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 là: 18
c. Tổng của số lẻ bé nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số
và tổng các chữ số bằng 8
Giải
Số
lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 71
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 26
Tổng
của chúng là: 71 +26 = 97
f.
Tổng của các số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng
7
Giải
Số
lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 61
Số
lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 25
Tổng
của chúng là: 61 +25 = 86
g. Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và
tổng các chữ số bằng 8
Giải
Số
chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 80
Số
bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 17
Tổng
của chúng là: 80 + 17 = 97
h.
Tổng của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng
6
Giải
Số
chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6 là: 60
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6 là: 24
Tổng
của chúng là: 60 + 24 = 84
i.
Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng
7
Giải
Số
chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 70
Số
lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 25
Tổng
của chúng là: 70 + 25 = 95
Câu 46:
Hiệu
của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1
Giải
Số
lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 là: 98
Số
bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 là: 10
Hiệu
của chúng là: 98 – 10 =88
Hiệu
của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2
Giải
Số
lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 là: 97
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 là: 24
Hiệu
của chúng là: 97 – 24 = 73
d.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4
Giải
Số
chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4 là 84
Số
bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4 là: 15
Hiệu
của 2 số là: 84 – 15 = 69
e.
Hiệu của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng
5
Giải
Số
chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 94
Số
chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 16
Hiệu
của chúng là: 94 -16 = 78
f. Hiệu của số chắn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số
và hiệu các chữ số bằng 6.
Giải
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6
là: 82
Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6 là:
17
Hiệu của chúng là: 82 – 17 = 65
g. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số
và hiệu các chữ số bằng 7
Giải
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là:
81
Số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 17
Hiệu của chúng là: 18 – 18 = 63
h. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số
và hiệu các chữ số bằng 8
Giải
Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 là:
91
Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 là:
81
Hiệu của chúng là: 91 – 80 = 11
i. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số
và hiệu các chữ số bằng 5
Giải
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là:
83
Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là:
27
Hiệu của 2 số là: 83 -27 = 56
Câu
47:
a. Tính tổng của số bé nhất có 1 chữ số và có số lớn nhất
có một chữ số
Hướng dẫn
Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Tổng của 2 số là: 0 + 9 =9
b. Tính tổng của 2 với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số
Hướng dẫn
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là:8
Tổng của 2 số là: 2 +8 = 10
c. Tính tổng của số chẵn liền sau số nhỏ nhỏ nhất có 1 chữ
số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có 1 chữ số là:0
Số chẵn liền sau số 0 là: 2
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Tổng của 2 số là: 2 + 8 = 10
d. Tính tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số và số liền trước
số 12
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Số liền trước số 12 là: 11
Tổng của chúng là: 10 +11 = 21
e. Tính tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số liền sau số
nhỏ nhất có 1 chữ số
Hướng dẫn
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0
Số liền sau số 0 là: 1
Tổng của 2 số là: 99 + 1 = 100
f. Tính tổng của số liền trước 37 với số liền sau số 21
Hướng dẫn
Số liền trước 37 là: 36
Số liền sau số 21 là: 22
Tổng của 2 số là: 36 +22 = 58
e. Tính hiệu của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số với số chẵn
liền trước số 6
Hướng dẫn
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Số chẵn liền trước số 6 là: 4
Hiệu 2 số là: 10 – 4 = 6
g. Tính hiệu của số chẵn liền trước số 12 với số liền sau
số 5
Hướng dẫn
Số chẵn liền trước số 12 là: 10
Số liền sau số 5 là: 6
Hiệu của 2 số là: 10 -6 = 4
h.
Tính hiệu của số chẵn liền trước số 11 với một số lẻ liền sau số 1.
Hướng dẫn
Số chẵn liền trước số 11 là: 10
Số lẻ liền sau số 1 là: 3
Hiệu của chúng là: 10 – 3 = 7
i. Tính hiệu của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số liền
sau số 15 với số lẻ liền trước số 10.
Hướng dẫn
Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90
Số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Hiệu của hai số là: 90 -10 = 80
Câu
48
a. Ta có: 10 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4
Vậy 5 số cần tìm là: 0; 1; 2; 3; 4
b. Ta có: 6 = 3 +3 Vậy
2 số cần tìm là: 3 và 3
c. Ta có: 2 +2 + 2 =6 Vậy 3 số bằng nhau cần tìm là: 3 số
2
d. Ta có: 1+ 2 +3 =6. Vậy 3 số cần tìm là 1; 2; 3
c. Ta thấy: 4 +3 = 7 và 4 – 3 = 7. Vậy 2 số cần tìm là: 4
và 3
f. Hai số cần tìm là: 2 số 4 (Vì 4 +4 = 8)
g. Ba số cần tìm là: 3 số 3 (Vì: 3 + 3 + 3 = 9)
h. Ta có: 4+ 5 = 9 Hai số cần tìm là: 4 và 5
i. Ta có: 11 + 11 = 22 Hai
số cần tìm là: 2 số 22
j. Ta có: 20 +20 = 40. Vậy 2 số cần tìm là: 2 số 40
k. Ta có: 30 +30 = 60. Vậy 2 số cần tìm là: 2 số 30
l. Ta có : 10 + 20 = 30. Vậy số cần tìm là: 10 và 20
m. Ta có: 2 +3 = 5. Vậy số cần tìm là: 2 và 3
Câu
49:
a. Số cần tìm là: 3 -2 =1
b. Số cần tìm là: 5 +4 = 9
c. Ta thấy 5 +5 = 10. Số cần tìm là: 5
d. Số cần tìm là: 8 + 0 = 8
e. Số cần tìm là: 19 -4 = 15
f. Số cần tìm là: 17 – 10 = 7
f. Số cần tìm là: 16 -16 =0
h. Số cần tìm là: 11 + 5 = 16
j. Số cần tìm là: 15- 12 = 3
j. Số cần tìm là: 88 – 85 = 3
Câu 50
a. Sơ đồ
Với bài này, ta thực hiện làm ngược lên từ kết quả
Kết quả của số đó trước khi cộng với 1 là số: 5-1 =4
Số đó trước khi trừ đi là số: 4 + 4 =8
Vậy số ban đầu cần tìm là: 8
b.
Số trước khi trừ đi 5 là
số: 0 +5 = 5
Số trước khi cộng với 3
là số: 5 -3 = 2
Vậy số cần tìm là: 2
c. Số trước khi cộng với
37 là số: 5 8- 37 = 21
Số trước khi trừ đi 20
là só: 21 +20 = 41
Vậy số cần tìm là:41
d. Số trước khi trừ đi
3 là số: 4 +3 =7
Số đó trước khi cộng với
2 là: 7- 2 =5
Vậy số cần tìm là: 5
c. Số trước khi cộng với
4 là: 5 -4 = 1
Số đó trước khi trừ đi
3 là: 1 +3 = 4
Vậy số cần tìm là: 4
f. Ta thấy: 3 +3 = 6
Vậy đó khi trừ đi 5
là:3
Số cần tìm là: 3+ 5 = 8
Hình
minh họa
g. Số đó trừ đi chính số
đó sẽ được kết quả là:0
Số 0 cộng với số nào
cũng bằng chính số đó
Vậy số cần tìm là: 45
h. Số đó sau khi cộng
chính số đó là: 18 +2 = 20
Ta thấy: 10 +10 = 20
Vậy
số cần tìm: 10
i. Sơ đồ
Ta
làm ngược bài này từ kết quả đi lên
Số
đó trừ đo 2 bằng 6, vậy số đó bằng: 6 +2 = 8
Số
đó cộng với 3 thì bằng 8
Vậy
số cần tìm là: 8 -3 = 5
j.
Số cần tìm là: 0 (Vì: 0 +0 = 0, 0 - 0 = 0)
Câu 51:
a.
Số cần tìm là: 0
Vì:
3 + 0 = 3<4
b.
Số cần tìm là: 5
Vì:
5 -5 =0< 1
c.
Số cần tìm là: 0
Vì:
8 +0 = 8< 9
d.
Số cần tìm là: 0 (vì: 0 +32 = 32 +0)
Câu 52:
Số
lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Ta
thấy: 9+ 0 = 9 và 9 – 0 = 9
Vậy
2 số cần tìm là: 0 và 9
Câu 53
Số
lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Ta
có tổng của chúng là: 9 -4 = 5
Ta
thấy: 3 +2 = 5 và 3 -2 = 1
Vậy
hai số cần tìm là: 3 và